605. 思

思 = (cánh đồng, bộ não) + (trái tim)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
TƯ (suy nghĩ)

Đứng ở cánh đồng sẽ giúp con tim suy nghĩ dễ dàng hơn (gần thiên nhiên mà)

 

Onyomi

SHI

Kunyomi

( ) おも*う nghĩ (Lưu ý: không nên nhầm lẫn 思う với (かんがえる). 思う được dùng trong, "Tớ nghĩ rạp chiếu phim ở ngay đằng kia." 考える thường chỉ việc suy nghĩ để giải quyết một vấn đề: suy nghĩ về vật lý, hay toán.
★★★★★

Jukugo

思い出す(おもいだす) nhớ ★★★★★
思 (suy nghĩ) + (xuất ra) = 思い出す (nhớ)

nhớ thứ gì đó

từ này đi với giới từ を(mặc dù 思う lại đi với !!)

(Lưu ý: 思い出す khác với 覚える - ghi nhớ/học thuộc)

思い出(おもいで) một kí ức ★★★★
思 (suy nghĩ) +  (xuất ra) = 思い出 (một kí ức)

một kí ức cụ thể (Lưu ý: trí nhớ nói chung - ví dụ như, "tôi bị mất hết trí nhớ!" - 1 từ đồng nghĩa khác : 記憶きおく)

思い出せない(おもいだせない) tôi không nhớ ★★★☆☆
思 (suy nghĩ) +  (xuất ra) = 思い出せない (tôi không nhớ)

Được sử dụng trong

Từ đồng nghĩa

kín đáo, thận trọng 
弁える    慎重    思慮深い    用心   
ghi nhớ vs. nhớ 
覚える    思い出す   
kí ức 
思い出    記憶   
bí ẩn, kỳ lạ 
妙な    奇妙な    不思議   
bí ẩn, kỳ quặc 
謎    不思議    ふかかい
lãng quên, đãng trí 
忘れっぽい    ぼんやりしてる 忘れる    思い出すせない   
có hệ thống, có phương pháp 
系統    体系てきに    慎重に考える    思料深い    数量化   
mong ước 
希望    意思    願い    野心    望み    志す  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top