思 = 田 (cánh đồng, bộ não) + 心 (trái tim)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
TƯ (suy nghĩ)
|
---|
Onyomi
SHI
Kunyomi
( と ) おも*う | nghĩ (Lưu ý: không nên nhầm lẫn 思う với ( ★★★★★ |
Jukugo
思い出す | nhớ ★★★★★ 思 (suy nghĩ) + 出 (xuất ra) = 思い出す (nhớ) nhớ thứ gì đó từ này đi với giới từ を(mặc dù 思う lại đi với と !!) (Lưu ý: 思い出す khác với 覚える - ghi nhớ/học thuộc) |
思い出 | một kí ức ★★★★☆ 思 (suy nghĩ) + 出 (xuất ra) = 思い出 (một kí ức) một kí ức cụ thể (Lưu ý: trí nhớ nói chung - ví dụ như, "tôi bị mất hết trí nhớ!" - 1 từ đồng nghĩa khác : |
思い出せない | tôi không nhớ ★★★☆☆ 思 (suy nghĩ) + 出 (xuất ra) = 思い出せない (tôi không nhớ) |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
kín đáo, thận trọng 弁える 慎重 思慮深い 用心 |
ghi nhớ vs. nhớ 覚える 思い出す |
kí ức 思い出 記憶 |
bí ẩn, kỳ lạ 妙な 奇妙な 不思議 |
bí ẩn, kỳ quặc 謎 不思議 ふかかい |
lãng quên, đãng trí 忘れっぽい ぼんやりしてる 忘れる 思い出すせない |
có hệ thống, có phương pháp 系統 体系てきに 慎重に考える 思料深い 数量化 |
mong ước 希望 意思 願い 野心 望み 志す |