1275. 交

交 =  (mũ nồi) +  (bố)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
GIAO (kết hợp)

Bố tôi thích mũ nồi, và kết hợp nó với mọi loại quần áo

 

Onyomi

KOU

Kunyomi

( が hay に ) まじ*わる giao nhau, cắt nhau
★★☆☆☆
( ) ま*じる bị trộn với
☆☆☆☆
( ) ま*ぜる tôi trộn lẫn thứ gì. Thường được dùng với nghĩa bóng, ví dụ, tôi hòa nhập vào một nhóm/hội
★★★☆☆

Jukugo

交換(こうかん) する trao đổi ★★★★
交 (kết hợp) + (hoán đổi) = 交換 (trao đổi)
交通(こうつう) giao thông ★★★★
交 (kết hợp) + (giao thông) = 交通 (giao thông)

Được sử dụng trong


Từ đồng nghĩa

trộn
交    混   
đàm phán
取引    交渉    値切る   
lượt
順番    出番    互い違い    交互に   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top