1015. 尊

尊 = 酉 (rượu whisky) +  (sừng) +  (thước đo, keo dán)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
TÔN (tôn kính)

Những người TÔN kính dù có uống bao nhiêu rượu whisky cũng không bị dính - sừng lên đầu

 

Onyomi

SON

Kunyomi

とうと*い quý giá, cao quý VIẾT
★★★☆☆

Jukugo

尊敬語(そんけいご) kính ngữ trong tiếng Nhật ★★★☆☆ TrTr
(tôn trọng) + (từ ngữ) = 尊敬語 (kính ngữ trong tiếng Nhật)
尊敬(そんけい) する tôn trọng ★★★☆☆
尊 (tôn kính) + (kính nể) = 尊敬 (tôn trọng)

(Lưu ý: không dùng để nói trực tiếp với ai đó, 'Tôi rất 尊敬 anh!' - mà thường nói với bên thứ 3)

男尊女卑(だんそんじょひ) trọng nam khinh nữ ★★☆☆☆
(đàn ông) + 尊 (tôn kính) + (phụ nữ) + (thấp kém) = 男尊女卑 (trọng nam khinh nữ)

Được sử dụng trong

Từ đồng nghĩa

giả vờ hay kiêu ngạo 
気取りや    尊大    いい気 になってる    いばってる xxx振ってる    自惚れ    仰々しい    横柄な   
tôn trọng
尊敬    拝む    崇拝    憧れ  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top