TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
ĐẲNG (vân vân)
|
---|
Onyomi
TOU
Kunyomi
ひと*しい | đều đặn, bằng nhau, tương tự: thường được dùng trong toán học, những cũng được dùng với nghĩa trừu tượng. Từ này đồng nghĩa với 同じ (không mang tính phán xét) hơn là 公平 (công bằng) ★★★☆☆ |
Jukugo
XXX 等 | số nhiều ★★★☆☆ HT
Đây là 1 trong 2 từ mang nghĩa 'số nhiều' trong tiếng Nhật. 等 mang sắc thái nam tính hơn . . . và あいつ |
等々 | vân vân ★★☆☆☆ BA |
平等 に | công bằng ★☆☆☆☆ BA 平 (bằng phẳng) + 等 (vân vân) = 平等 (công bằng) (cắt bánh thành các phần bằng nhau, đối xử các côn một cách công bằng) |
Từ đồng nghĩa
bình đẳng, công bằng 公平 平等 等量 同等 均等 等しい |
số nhiều ~等 あいつ等 彼等 奴等 達 仲間達 人達 子供達 |