持 = 扌(ngón tay) + 寺 (chùa) ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
TRÌ (cầm nắm)
|
---|
Onyomi
JI
Kunyomi
も*つ | nắm, sở hữu, mang. Ví dụ như 'Mua ít đồ ăn vặt để mang đến bữa tiệc.' ★★★★★ |
Jukugo
金持ち | người giàu ★★★★★ 金 (kim loại vàng) + 持 (cầm nắm) = 金持ち (người giàu) |
気持ち | tâm trạng! ★★★★★ 気 (tinh thần) + 持 (cầm nắm) = 気持ち (tâm trạng!) |
維持 する | duy trì ★☆☆☆☆ 維 (xơ sợi) + 持 (cầm nắm) = 維持 (duy trì) ví dụ: duy trì chất lượng sản phẩm |
Từ đồng nghĩa
sở hữu 持ってる 所有する |
trách nhiệm 担当 受け持つ |