寺 = 寸 (thước đo, keo dán) + 土 (đất)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
TỰ (chùa)
|
---|
Onyomi
JI
Kunyomi
( お ) てら | chùa ★★☆☆☆ |
Jukugo
XXX 寺 | chùa xxx ★★☆☆☆ HT
Hậu Tố có nghĩa, "chùa xxx." Lưu ý: Phần lớn các chùa đều có chữ 寺 ở cuối tên của nó, và được phát âm là "JI". Nhưng nếu nói về chùa nói chung, thì dùng "tera". |
Được sử dụng trong