158. 寺

寺 =  (thước đo, keo dán) +  (đất)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
TỰ (chùa)

Chùa ngày xưa rất đơn giản, chỉ làm từ đất được gắn với nhau bằng keo dán

 

Onyomi

JI

Kunyomi

 ) てら chùa 
★★☆☆☆

Jukugo

XXX  chùa xxx ★★☆☆☆  HT

Hậu Tố có nghĩa, "chùa xxx." Lưu ý: Phần lớn các chùa đều có chữ 寺 ở cuối tên của nó, và được phát âm là "JI". Nhưng nếu nói về chùa nói chung, thì dùng "tera".

Được sử dụng trong

     

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top