1006. 尋

尋 =  (chổi) +  (nghề thủ công) +  (miệng/hình hộp nhỏ) +  (thước do, keo dán) 

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
尋 - TẦM (sưu tầm, hỏi)

Khi học nghề thủ công làm chổi, vì tôi hỏi nhiều quá nên thầy tôi gắn keo vào mồm tôi

 

Onyomi

JIN

Kunyomi

たず*ねる hỏi - về cơ bản giống với 聞く, nhưng 尋ねる được dùng khi muốn hỏi nhân viên cửa hàng. Cả hai đều là ngôn ngữ thông dụng, nhưng 尋ねる thường dùng trong môi trường kinh doanh hơn. 
★★☆☆☆

Jukugo

đặt câu hỏi
に聞く    に尋ねる    に問う    に質問する    に伺う   
bình thường
普通な    並みの    普段    一般的な    尋常    典型的 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top