1005. 慰

慰 =  (xác chết, cờ) + (hiển thị) +  (thước đo, keo dán) + (tim)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
ÚY (an ủi)

Thật khó để an ủi một trái tim đang gắn chặt với cái xác chết đang nằm trước bàn thờ

 

Onyomi

I

Kunyomi

なぐさ*める an ủi 
☆☆☆☆

Jukugo

慰安婦いあんふ "phụ nữ mua vui" ☆☆☆☆☆  NH 
慰 (an ủi) + (thư giãn) + (phụ nữ) = 慰安婦 ("phụ nữ mua vui")

(hay nô lệ tình dục thời thế chiến thứ II do quân đội Nhật Bản gây ra với phụ nữ Hàn Quốc)

慰謝料いしゃりょう phí bảo lãnh ☆☆☆☆☆ 
慰 (an ủi) +  (xin lỗi) + (phí) = 慰謝料 (phí bảo lãnh)

Từ đồng nghĩa

vui lên 
勇気付ける    励ます    元気を出させる    慰める   
thanh toán, bồi thường, tiền 
弁償する    慰謝料  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top