TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
ĐIỂM (điểm)
|
---|
Onyomi
TEN
Kunyomi
てん | một điểm, một chấm. Thường có 2 cách dùng a) chấm, giống như điểm thập phân b) ý chính của một cuộc hội thoại "Đó không phải là điều tôi muốn nói" |
Jukugo
交差点 | ngã tư ★★★☆☆ 交 (kết hợp) + 差 (phân biệt) + 点 (điểm) = 交差点 (ngã tư) ngã tư |
共通点 | điểm chung ★★★☆☆ 共 (cùng nhau) + 通 (giao thông) + 点 (điểm) = 共通点 (điểm chung) điểm chung (giữa 2 thứ gì đó/ 2 người) |
要点 | điểm quan trọng ★★☆☆☆ 要 (cần thiết) + 点 (điểm) = 要点 (điểm quan trọng) điểm quan trọng (không giống như |
Từ đồng nghĩa
điểm xấu 苦手 欠点 弱点 欠陥 |
đỉnh 頂点 見所 頂上 山頂 天辺 頂 |
điểm trọng yếu 重点 要点 焦点 |