TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
TỬ (đứa trẻ) |
(đứa trẻ) |
---|
Onyomi
SHI
Kunyomi
こ | trẻ em ★★★★★ |
Jukugo
子供 | trẻ em ★★★★★ 子 (đứa trẻ) + 供 (cung cấp) = 子供 (trẻ em) |
親子 | tình máu mủ ★★★★☆ CB 親 (cha mẹ) + 子 (đứa trẻ) = 親子 (tình máu mủ) đồng thời cũng là tên của một món ăn truyền thống (hơi độc ác tí): gà luộc với trứng |
調子 | trạng thái ★★★★☆ 調 (thanh điệu) + 子 (đứa trẻ) = 調子 (trạng thái) trạng thái của thứ gì đó (sinh vật/ đồ vật). Chỉ sử dụng với tính từ いい hoặc 悪い. Thường dùng để nhấn mạnh trạng thái DÀI HẠN. Tuy nhiên, những người bị choáng váng sau uống rượu thi thoảng cũng nói, 調子が悪い! |
椅子 | ghế ★★★☆☆ |
車椅子 | xe lăn ★★☆☆☆ 車 (xe ô tô) + 子 (đứa trẻ) = 車椅子 (xe lăn) |
Được sử dụng trong
好 孫 承 字 熟 塾 孝 季 遊 浮 厚 存 猛 乳 学 孤
Đồng nghĩa
điều kiện, hoàn cảnh, trạng thái 状況 事態 事情 状態 様子 調子 具合 |
trứng 玉子 卵 |
gia đình 家族 家庭 親戚 妻子 |
con gái, đàn bà, phụ nữ 女性 女の人 嬢 乙女 女の子 女子 |
đi qua xa, mạo hiểm 先走り 席を越す 調子に乗る あんまり |
trẻ em 子供 童 児童 児 小児科 |
số nhiều ~等 あいつ等 彼等 奴等 達 仲間達 人達 子供達 |
doanh nghiệp nhỏ 傘下 子会社 |
học sinh 弟子 学生 生徒 教徒 |
giọng điệu 調子 口調 喋り方 |