95. 子

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
TỬ (đứa trẻ)
(đứa trẻ)

Onyomi

SHI

Kunyomi

trẻ em ★★★★★

Jukugo

子供(こども) trẻ em ★★★★★
子 (đứa trẻ) + (cung cấp) = 子供 (trẻ em)
親子(おやこ) tình máu mủ ★★★★ CB
(cha mẹ) + 子 (đứa trẻ) = 親子 (tình máu mủ)

đồng thời cũng là tên của một món ăn truyền thống (hơi độc ác tí): gà luộc với trứng

調子(ちょうし) trạng thái ★★★★
調 (thanh điệu) + 子 (đứa trẻ) = 調子 (trạng thái)

trạng thái của thứ gì đó (sinh vật/ đồ vật). Chỉ sử dụng với tính từ いい hoặc 悪い. Thường dùng để nhấn mạnh trạng thái DÀI HẠN. Tuy nhiên, những người bị choáng váng sau uống rượu thi thoảng cũng nói, 調子が悪い!

椅子(いす) ghế ★★★☆☆
車椅子(くるまいす) xe lăn ★★☆☆☆
(xe ô tô) + 子 (đứa trẻ) = 車椅子 (xe lăn)

Được sử dụng trong

好 孫 承 字 熟 塾 孝 季 遊 浮 厚 存 猛 乳 学 孤

Đồng nghĩa

điều kiện, hoàn cảnh, trạng thái
状況    事態    事情    状態    様子    調子    具合   
trứng
玉子    卵   
gia đình
家族    家庭    親戚    妻子   
con gái, đàn bà, phụ nữ
女性    女の人    嬢    乙女    女の子    女子   
đi qua xa, mạo hiểm
先走り    席を越す    調子に乗る    あんまり
trẻ em
子供    童    児童    児    小児科   
số nhiều
~等    あいつ等    彼等    奴等    達    仲間達    人達    子供達   
doanh nghiệp nhỏ
傘下    子会社   
học sinh
弟子    学生    生徒    教徒   
giọng điệu
調子    口調    喋り方   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top