TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
NỮ (phụ nữ)
|
---|
Onyomi
JO
Kunyomi
おんな | phụ nữ ★★★★★ |
Jukugo
彼女 | cô ấy/ bạn gái ★★★★★ 彼 (anh ta) + 女 (phụ nữ) = 彼女 (cô ấy/ bạn gái) cô ấy, ngoài ra cũng có nghĩa bạn gái (tùy vào văn cảnh) |
女の人 | phụ nữ ★★★★★ 女 (phụ nữ) + 人 (con người) = 女の人 (phụ nữ) cách nói lịch sự để chỉ phụ nữ (nhưng không phải trang trọng) |
女の子 | cô gái ★★★★★ 女 (phụ nữ) + 子 (đứa trẻ) = 女の子 (cô gái) |
少女 | bé gái★★★★☆ 少 (1 ít) + 女 (phụ nữ) = 少女 (bé gái) bé gái, thường từ 5-15 tuổi |
女性 | phụ nữ ★★★☆☆ 女 (phụ nữ) + 性 (bản tính) = 女性 (phụ nữ) phụ nữ - về mặt sinh học/ giới tính |
女子 | con gái ★★★☆☆ TT 女 (phụ nữ) + 子 (đứa trẻ) = 女子 (con gái) Tiền tố chỉ con gái từ cấp tiểu học đến đại học. Được sử dụng để nói tới một nhóm học sinh nữ: "女子 xếp hàng bên trái, 男子 (danshi) thì xếp bên phải." LƯU Ý: Không nói "Cô ấy là một joshi." |
女子高生 | học sinh nữ THPT ★★★☆☆ 女子 (con gái) + 高 (cao) + 生 (sự sống) = 女子高生 (nữ học sinh THPT) |
Được sử dụng trong
好 姦 姉 妨 奴 妄 安 始 嬢 妙 接 委 妹 娘 妊 姓 要 妻 娯 嫌 嬉 婚 娠 嫁 桜 妥 数 姫 威 婦 姿
Từ đồng nghĩa
“con chó cái”, đĩ ちゃらちゃら 派手 淫ら 尻軽女 ヤリマン あばずれ 糞女 |
con gái, phụ nữ 女性 女の人 嬢 乙女 女の子 女子 |
phép thuật 魔法 魔術 手品 魔女 魔法使い |