180 ngày Kanji được xây dựng dựa trên PHƯƠNG PHÁP HỌC KANJI CHO NGƯỜI LỚN.
Các từ Hán và kí tự căn bản trong 180 ngày Kanji được sắp xếp theo phương pháp Heisig, theo đó chúng ta sẽ bắt đầu với các chữ Hán và kí tự cơ bản, rồi tiếp theo là những từ Hán và kí tự căn bản được tạo thành từ các kí tự trước đó.
Lưu ý rằng các kí tự căn bản không nhất thiết là các bộ thủ theo ngôn ngữ hiện giờ.
Dưới đây là ý nghĩa của các chú thích được sử dụng trong các bài.
VIẾT | Từ dùng trong thông báo, văn viết |
TT | Từ được dùng làm Tiền Tố |
CB | Từ mang ý nghĩa Châm Biếm |
KANA | Những từ luôn được viết dưới dạng Kana (Kantakana hoặc Hiragana) |
BA | Những từ Biến Âm, không được phát âm đúng như Kunyomi hay Onyomi của từ đó |
HT | Từ được dùng làm Hậu Tố |
SĐ | Từ được dùng làm Số Đếm |
ON α | Những từ mà nếu được ghép với những bộ thủ khác để tạo thành từ Kanji mới, thì từ Kanji mới vẫn có cách đọc Onyomi giống với từ đó |
TrTr | Từ mang sắc thái Trang Trọng |
NH | Những từ 'Nguy Hiểm', cần thận trọng khi dùng |
★★★★☆ | Mức độ Thông Dụng (ví dụ 4/5 sao là từ khá thông dụng) |
Ngoài ra, để việc học hiệu quả, hãy tham khảo các bài viết sau nữa nhé:
• Danh mục từ viết tắt
• Từ đồng âm, đồng nghĩa trong tiếng Nhật
STT Kanji Hán Việt Nghĩa tiếng Việt Kí tự căn bản (nếu có)
1 一 NHẤT số một * trần nhà, sàn nhà
2 二 NHỊ số hai
3 三 TAM số ba
4 四 TỨ số bốn
5 五 NGŨ số năm
6 六 LỤC số sáu
7 七 THẤT số bảy * cắt hạt lựu
8 八 BÁT số tám
9 九 CỬU số chín * bóng chày
10 十 THẬP mười * cái kim
11 口 KHẨU miệng * miệng
12 日 NHẬT ngày * mặt trời, ngày
13 月 NGUYỆT tháng * mặt trăng, tháng, xác thịt
14 田 ĐIỀN cánh đồng * bộ óc
15 目 MỤC mắt * mắt
16 古 CỔ cũ * cũ
17 吾 NGÔ ta
18 冒 MẠO mạo hiểm
19 朋 BẰNG bằng hữu
20 明 MINH sáng
21 唱 XƯỚNG hát xướng
22 晶 TINH lấp lánh
23 品 PHẨM hàng hóa
24 呂 LÃ cột sống
25 朋 XƯƠNG phát đạt
26 早 TẢO sớm * hoa hướng dương
27 朋 HÚC mặt trời mọc
28 世 THẾ thế hệ
29 胃 VỊ dạ dày
30 旦 ĐÁN rạng đông
31 胆 ĐẢM túi mật
32 亘 CẮNG dải
33 凹 AO lõm vào
34 凸 ĐỘT lồi ra
* | * cây gậy chống
* 丶 * một giọt
35 旧 CỰU thời xưa
36 自 TỰ tự mình * mũi
37 白 BẠCH màu trắng * chim bồ câu
38 百 BÁCH một trăm
39 中 TRUNG ở giữa
40 千 THIÊN một nghìn
41 舌 THIỆT lưỡi
42 升 THĂNG thăng - dụng cụ đong lương thực
43 昇 THĂNG đi lên
44 丸 HOÀN tròn * tròn
45 寸 THỐN thước đo * keo dán
46 専 CHUYÊN chuyên môn
47 博 BÁC tiến sĩ * nhà châm cứu
* 卜 * đũa thần
48 占 CHIÊM, CHIẾM bói toán
49 上 THƯỢNG bên trên
50 下 HẠ bên dưới
51 卓 TRÁC xuất chúng
* 龺 * sương mù
52 朝 TRIỀU buổi sáng
* ハ * chân động vật
* 儿 * chân người
* 几 * gió
* ⺈ * quấn chặt
* 丷 * sừng
53 只 CHÍCH lẻ loi
54 貝 BỐI vỏ động vật thân mềm * tiền vỏ sò
55 貞 TRINH ngay thẳng
56 員 VIÊN nhân viên
57 見 KIẾN nhìn
58 児 NHI trẻ sơ sinh
59 元 NGUYÊN ban đầu
60 頁 HIỆT trang sách * cái đầu
61 頑 NGOAN ngoan cố
62 凡 PHÀM tầm thường
63 負 PHỤ thua cuộc
64 万 VẠN mười nghìn
65 句 CÚ cụm từ
66 肌 CƠ da người
67 旬 TUẦN một tuần mười ngày
68 勺 CHƯỚC cái muôi
69 的 ĐÍCH mục đích
70 首 THỦ cái cổ
71 乙 ẤT ruột cá * lưỡi câu
72 乱 LOẠN nổi loạn
73 直 TRỰC thẳng tắp
* 丌 * bàn cắt gỗ
74 具 CỤ công cụ
75 真 CHÂN chân thực
* 𠂇 * một bên
76 工 CÔNG thủ công * thủ công
77 左 TẢ bên trái
78 右 HỮU bên phải
79 有 HỮU sở hữu
80 賄 HỐI hối lộ
81 貢 CỐNG cống hiến
82 項 HẠNG đoạn văn
83 刀 ĐAO đao * đao
84 刃 NHẬN lưỡi sắc
85 切 THIẾT cắt
86 召 TRIỆU nhử * nhử
87 昭 CHIÊU tỏa sáng
88 則 TẮC quy tắc
* 冨 làm giàu
89 副 PHÓ phó xxx
90 別 BIỆT tách biệt
91 丁 ĐINH đường phố * cái đinh
92 町 ĐINH ngôi làng
93 可 KHẢ có thể
94 頂 ĐỈNH đỉnh đầu
95 子 TỬ đứa trẻ * đứa trẻ
96 孔 KHỔNG lỗ hổng
97 了 LIỄU hoàn chỉnh
98 女 NỮ phụ nữ * phụ nữ
99 好 HẢO, HIẾU thích
100 如 NHƯ như nhau
101 母 MẪU mẹ * vú
102 貫 QUÁN xuyên qua
103 兄 HUYNH anh trai * thanh thiếu niên
104 克 KHẮC khắc phục
105 小 TIỂU nhỏ bé
106 ⺌ THIẾU, THIỂU một ít * một ít
107 大 ĐẠI to lớn * chó ngao Tây Tạng
* 厂 * vách đá
108 多 ĐA nhiều
109 夕 TỊCH buổi tối * buổi tối
110 汐 TỊCH chiều hôm
111 外 NGOẠI bên ngoài
112 名 DANH tên
113 石 THẠCH đá * đá
114 肖 TIẾU giống nhau * ngọn nến
115 硝 TIÊU nitrat
116 砕 TOÁI đập vỡ
117 砂 SA cát
118 削 TƯỚC bào nhẵn
119 光 QUANG tia sáng
120 太 THÁI đầy đặn
121 器 KHÍ dụng cụ
122 臭 XÚ hôi thối
123 妙 VI tinh tế
124 省 TỈNH tập trung
125 厚 HẬU dày
126 奇 KÌ kì lạ
127 巛 XUYÊN dòng nước chảy * lũ lụt
128 州 CHÂU bang
129 順 THUẬN thuận theo
130 氵 THỦY nước * nước
131 氷 BĂNG cục nước đá
132 永 VĨNH vĩnh viễn
133 泉 TUYỀN suối * suối
134 原 NGUYÊN thảo nguyên
135 願 NGUYỆN thỉnh cầu
136 泳 VỊNH bơi
137 沼 CHIỂU bãi sình
138 沖 XUNG ngoài khơi
139 江 GIANG con lạch
140 汁 TRẤP súp
141 潮 TRIỀU thủy triều
142 源 NGUYÊN nguồn gốc
143 活 HOẠT hoạt bát
144 消 TIÊU dập tắt
145 況 HUỐNG tình huống
146 河 HÀ con sông
147 泊 BẠC ngủ lại
148 湖 HỒ hồ nước
149 測 TRẮC đo đạc
150 土 THỔ đất * đất
151 吐 THỔ khạc nhổ
152 圧 ÁP áp lực
153 埼 KỲ bờ cong
154 垣 VIÊN hàng rào (tự nhiên)
155 圭 KHUÊ ngọc khuê * cây thường xuân
156 封 PHONG niêm phong
157 涯 NHAI chân trời
158 寺 TỰ chùa
159 時 THỜI thời gian
160 均 BÌNH đều nhau
161 灬 HỎA lửa * lửa
162 炎 VIÊM viêm nhiễm
163 煩 PHIỀN lo lắng
164 淡 ĐẠM gầy
165 灯 ĐĂNG đèn
166 畑 DỀN nông trại
167 災 TAI tai họa
168 灰 HÔI tro
169 点 ĐIỂM điểm
170 照 CHIẾU chiếu sáng
171 魚 NGƯ con cá
172 煩 NGƯ đánh cá
173 里 LÍ ri (đơn vị đo) * máy tính
174 黒 HẮC màu đen
175 煩 MẶC mực đen
176 煩 LÍ cá chép
177 量 LƯỢNG số lượng
178 厘 LI rin (đơn vị đo)
179 埋 MAI chôn
* 冂 * mũ áo
180 同 ĐỒNG tương tự * nhà sư
181 洞 ĐỘNG hang thú dữ
182 胴 ĐỖNG phần thân
183 向 HƯỚNG hướng về
184 尚 THƯỢNG cao thượng
* 宀 * mái nhà
185 字 TỰ chữ
186 守 THỦ che chắn
187 完 HOÀN hoàn hảo
188 宣 TUYÊN tuyên bố
189 宵 TIÊU ngay sau nửa đêm
190 安 AN thư giãn
191 宴 YẾN yến tiệc
192 寄 KÍ lại gần
193 富 PHÚ giàu có
194 貯 TRỮ tiền tiết kiệm
195 朩 MỘC cây * cột gỗ
196 林 LÂM lùm cây
197 森 SÂM rừng
198 桂 QUẾ cây quế
199 柏 BÁCH cây bách
200 枠 cái khung
201 梢 SAO ngọn cây
202 棚 BẰNG cái giá
203 杏 HẠNH cây mơ
204 桐 ĐỒNG cây vông
205 植 THỰC thực vật
206 枯 KHÔ khô héo
207 朴 PHÁC chất phác
208 村 THÔN thôn làng
209 相 TƯƠNG tương tác
210 机 CƠ cái bàn
211 本 BẢN quyển sách
212 札 TRÁT nhãn mác
213 暦 LỊCH lịch
214 案 ÁN phương án
215 燥 TÁO khô hanh
216 未 VỊ vẫn chưa
217 末 MẠT phần cuối
218 沫 MẠT bắn tóe
219 味 VỊ hương vị
220 妹 MUỘI em gái
221 朱 CHU màu đỏ son
222 株 CHU cổ phiếu
* 艹 * thảo mộc
223 若 NHƯỢC trẻ
224 草 THẢO cỏ
225 苦 KHỔ đau khổ
226 寛 KHOAN khoan dung
227 薄 BẠC loãng
228 葉 DIỆP lá
* 莫 hoa thuốc phiện * nghĩa địa
229 模 MÔ vật phỏng mẫu
230 漠 MẠC mơ hồ
231 墓 MỘ ngôi mộ
232 暮 MỘ kiếm sống
233 膜 MẠC niêm mạc
234 苗 MIÊU mầm cây
235 丬 TRIỆU điềm gở * điềm gở, con rùa
236 桃 ĐÀO cây đào
237 眺 THIẾU nhìn chằm chằm
238 犭 KHUYỂN con chó * chó chihuahua, đàn chó hoang
239 状 TRẠNG hiện trạng
240 黙 MẶC im lặng
241 然 NHIÊN đại loại là
242 荻 ĐỊCH cỏ sậy
243 狩 THÚ đi săn
244 猫 MIÊU con mèo
245 ⺧ NGƯU con bò * con bò
246 特 ĐẶC đặc biệt
247 告 CÁO tiết lộ
248 先 TIÊN trước đây
249 洗 TIỂN rửa
* 𠆢 * cái ô
250 介 GIỚI bị kẹp ở giữa
251 界 GIỚI thế giới
252 茶 TRÀ trà
* 亼 * cuộc họp
253 合 HỢP phù hợp
254 塔 THÁP tòa tháp
255 王 VƯƠNG vua * vua
256 𤣩 NGỌC viên ngọc * viên ngọc
257 宝 BẢO kho báu
258 珠 CHÂU châu ngọc
259 現 HIỆN hiện tại
260 狂 CUỒNG điên cuồng
261 皇 HOÀNG hoàng đế
262 呈 TRÌNH trình bày
263 全 TOÀN toàn bộ
264 栓 XUYÊN then cài
265 理 LÍ logic
266 主 CHỦ ông chủ * chân nến
267 注 CHÚ đổ vào
268 柱 TRỤ cây cột
269 金 KIM kim loại vàng * kim loại nói chung
270 銑 TIỂN gang
271 鉢 BÁT cái bát
272 銅 ĐỒNG kim loại đồng
273 釣 ĐIẾU câu cá
274 針 CHÂM cái kim
275 銘 MINH khắc
276 鎮 TRẤN trấn tĩnh
* 辶 * con đường
277 道 ĐẠO con đường
278 導 ĐẠO hướng dẫn
279 辻 giao nhau
280 迅 TẤN nhanh chóng
281 造 TẠO chế tạo
282 迫 BÁCH thúc giục
283 逃 ĐÀO chạy trốn
284 辺 BIÊN vùng ven
285 巡 TUẦN tuần tra
286 車 XA xe ô tô * xe cộ
287 連 LIÊN dẫn theo
288 軌 QUỸ vết bánh xe
289 輸 THÂU vận chuyển
290 前 TIỀN phía trước
* 夂 * hai chân đi bộ
291 各 CÁC từng * từng
292 格 CÁCH trạng thái
293 略 LƯỢC viết tắt
294 客 KHÁCH khách hàng
295 額 NGẠCH trán
296 夏 HẠ mùa hè
297 処 XỬ, XỨ dàn xếp
298 条 ĐIỀU cành cây nhỏ
299 落 LẠC rơi
* 冖 * vương miện
300 冗 NHŨNG vô tích sự
301 軍 QUÂN quân đội * chiến xa
302 輝 HUY chói lọi
303 運 VẬN mang theo
304 冠 QUÁN vương miện
305 夢 MỘNG giấc mơ
* 冖 * mũ nồi
* 亢 * gió lốc
306 坑 KHANH hố đào
307 高 CAO cao * cao
308 坑 HƯỞNG hưởng thụ
309 塾 THỤC học thêm
310 熟 THỤC thuần thục
311 亭 ĐÌNH nhà mát
312 京 ĐÔ thủ đô
313 涼 LƯƠNG sảng khoái
314 景 CẢNH phong cảnh
315 鯨 KÌNH cá voi
* 𠮷 * chum sành đất
316 舎 XÁ nhà tranh
317 周 CHU chu vi * chu vi
318 週 CHU tuần
319 士 SĨ quý ông * samurai
320 吉 CÁT tốt lành * tốt lành
321 壮 TRÁNG cường tráng
322 荘 TRANG trang trại
323 売 MẠI bán
* * ngôi trường
324 学 HỌC học tập
325 覚 GIÁC ghi nhớ
326 栄 VINH phát triển mạnh
* 聿 * bút lông
327 書 THƯ viết
328 津 TÂN bến cảng
* 攵 * quản đốc
329 牧 MỤC chủng, giống
330 攻 CÔNG hung hăng
331 敗 BẠI thất bại
332 枚 MAI tờ
333 故 CỐ trùng hợp ngẫu nhiên
334 敬 KÍNH kính nể
335 言 NGÔN nói * nói
336 警 CẢNH cảnh cáo
337 計 KÊ, KẾ đo
338 獄 NGỤC ngục tù
339 訂 ĐÍNH đính chính
340 討 THẢO đánh đập
341 訓 HUẤN chỉ dẫn
342 詔 CHIẾU chiếu chỉ của vua
343 詰 CẬT đóng gói
344 話 THOẠI câu chuyện
345 詠 VỊNH làm thơ
346 詩 THI thơ
347 語 NGỮ từ ngữ
348 読 ĐỘC đọc
349 調 ĐIỀU, ĐIỆU thanh điệu
350 談 ĐÀM thảo luận
351 諾 NẶC chấp thuận
352 諭 DỤ khiển trách
* 弋 * mũi tên
353 式 THỨC hình thức
354 試 THÍ thí nghiệm
* * túi đựng mũi tên
355 弐 NHỊ số hai (La Mã)
* 戈 * lễ hội
356 域 VỰC phạm vi
357 賊 TẶC kẻ trộm
* 𢦏 * lễ tạ ơn
358 栽 TÀI vườn ươm
359 載 TẢI chất lên xe
* 戊 * cuộc diễu hành
360 茂 MẬU mọc sum suê
361 成 THÀNH trở thành
362 城 THÀNH lâu đài
363 誠 THÀNH chân thành
* 戌 * hành quân
364 威 UY dọa nạt
365 滅 DIỆT hủy hoại
366 減 GIẢM teo đi
* 㦮 * xe diễu hành
367 桟 SẠN giàn giáo
368 銭 TIỀN đồng xu
369 浅 THIỂN nông
370 止 CHỈ dừng lại * dừng lại
371 歩 BỘ đi bộ
372 渉 THIỆP lội qua
373 頻 TẦN lặp lại
374 肯 KHẲNG thỏa thuận
375 企 XÍ đảm nhận
376 歴 LỊCH lí lịch
377 武 VŨ chiến binh
378 賦 PHÚ thu thuế
379 正 CHÍNH chính xác
380 証 CHỨNG bằng chứng
381 政 CHÍNH chính trị
* 𤴓 * vá lại
382 定 ĐỊNH xác định
383 錠 ĐĨNH khóa
384 走 TẨU chạy
385 超 SIÊU vượt quá
386 赴 PHÓ đến nơi
387 越 VIỆT vượt trên
388 是 THỊ mà thôi
389 題 ĐỀ đề tài
390 堤 ĐÊ con đê
* 廴 * căng duỗi ra
391 建 KIẾN xây dựng
392 延 DUYÊN gia hạn
393 誕 ĐẢN sinh đẻ
* 疋 sinh vật * vườn bách thú
394 礎 SỞ nền tảng
395 婿 TẾ con rể
396 衣 Y may mặc * áo choàng
397 裁 TÀI thợ may
398 装 TRANG trang phục
399 裏 LÍ sau lưng
400 壊 HOẠI phá dỡ
401 哀 AI thảm hại
402 遠 VIỄN xa xôi
403 猿 VIÊN con khỉ
404 初 SƠ lần đầu tiên
* 巾 khăn tắm * khăn tắm
405 布 BỐ vải lanh
406 帆 PHÀM cánh buồm
407 幅 PHÚC bề ngang
408 帽 MẠO cái mũ
409 幕 MẠC cái rèm
410 幌 HOẢNG mái che
411 錦 CẨM gấm
412 市 THỊ chợ
413 姉 TỈ chị gái
414 肺 PHẾ phổi
* * tạp dề
415 帯 ĐỚI dây đai
416 滞 TRỆ ứ đọng
* 冂 * dây thắt lưng
417 刺 THÍCH, THỨ gai
418 制 CHẾ hệ thống
419 製 CHẾ sản xuất tại …
* 云 trích dẫn * đám mây bốc lên
420 転 CHUYỂN quay vòng
421 芸 NGHỆ kĩ thuật
422 ⻗ VŨ mưa * mưa
423 雲 VÂN mây
424 曇 ĐÀM trời râm
425 雷 LÔI sấm sét
426 霜 SƯƠNG sương giá
* ⺀ * băng đá
427 冬 ĐÔNG mùa đông
428 天 THIÊN thiên đường * thiên đường
* 喬 KIÊU chốn cao thượng * thiên thần
429 橋 KIỀU cây cầu
430 嬌 KIỀU đáng yêu
431 立 LẬP đứng lên * bình hoa
432 泣 KHẤP khóc
433 章 CHƯƠNG huy chương
434 競 CẠNH cạnh tranh
435 帝 ĐẾ chủ quyền
436 童 ĐỒNG trẻ vị thành niên
437 瞳 ĐỒNG con ngươi mắt
438 鐘 CHUNG cái chuông
439 商 THƯƠNG buôn bán
* 啇 * đồ cổ
440 嫡 ĐÍCH chính thất
441 適 THÍCH thích hợp
442 滴 ĐÍCH giọt nước
443 敵 ĐỊCH kẻ địch
444 匕 CHỦY cái thìa * người ngồi xuống đất
445 北 BẮC phía Bắc
446 背 BỐI tầm vóc
447 比 TỈ so sánh
448 昆 CÔN hậu duệ
449 皆 GIAI tất cả
450 混 TRỘN pha trộn
* 曷 * giấc ngủ trưa
451 渇 KHÁT khát nước
452 謁 YẾT khán giả
453 褐 HOẠT màu nâu
454 喝 HÁT khản giọng
455 旨 CHỈ ngon
456 脂 CHI mỡ
457 壱 NHẤT số một (La Mã)
* 𠂉 * súng trường
458 毎 MỖI mỗi
459 敏 MẪN lanh lợi
460 梅 MAI cây mận
461 海 HẢI biển
462 乞 KHÍ cầu xin
463 乾 CAN hạn hán
* 复 * quay trở lại
464 腹 PHỤC bụng
465 複 PHỨC trùng lặp
466 欠 KHIẾM thiếu * ngáp
467 吹 XÚY thổi
468 炊 XUY nấu cơm
469 歌 CA ca hát
470 軟 NHUYỄN mềm
471 次 THỨ tiếp theo * tiếp theo
472 茨 TÌ cây tầm xuân
473 資 TƯ của cải
474 姿 TƯ hình dáng
475 諮 TƯ tư vấn
* 咅 * rọ mõm
476 賠 BỒI đền bù
477 培 BỒI bồi đắp
478 剖 PHẪU giải phẫu
479 音 ÂM âm thanh * âm thanh
480 暗 ÁM bóng tối
481 韻 VẬN vần điệu
* 戠 * lính gác
482 識 THỨC nhận biết
* 竟 * cái gương
483 鏡 KÍNH gương
484 境 CẢNH ranh giới
485 亡 VONG mất mạng * mất mạng
486 盲 MANH mù
487 妄 VỌNG giả dối
488 荒 HOANG bỏ hoang
489 望 VỌNG tham vọng
490 方 PHƯƠNG phương hướng * phương hướng
491 妨 PHƯƠNG, PHƯỚNG quấy rầy
492 坊 PHƯỜNG con trai
493 芳 PHƯƠNG đượm hương thơm
494 肪 PHƯƠNG béo phì
495 訪 PHÓNG, PHỎNG đến thăm
496 放 PHÓNG giải phóng
497 激 KÍCH kích động
* 兑 * ác quỷ
498 脱 THOÁT cởi quần áo
499 説 THUYẾT giải thích
500 鋭 NHUỆ nhọn
501 曽 trước kia * tăng lên
502 増 TĂNG tăng lên
503 贈 TẶNG quà tặng
504 東 ĐÔNG phía Đông * phía Đông
505 棟 ĐỐNG cái cột
506 凍 ĐÔNG đông lạnh
* 壬 * người khuân vác
507 妊 NHÂM mang thai
508 廷 ĐÌNH triều đình
509 染 NHIỄM nhuộm màu
510 燃 NHIÊN nhiên liệu
511 賓 TÂN khách VIP
512 歳 TUẾ cuối năm
513 県 HUYỆN huyện, tỉnh
514 栃 LỆ hạt dẻ
* 也 ước chừng * bọ cạp
515 地 ĐỊA mặt đất
516 池 TRÌ cái ao
517 虫 TRÙNG côn trùng * côn trùng
518 蛍 HUỲNH đom đóm
519 蛇 XÀ con rắn
520 虹 HỒNG cầu vồng
521 蝶 ĐIỆP con bướm
522 独 ĐỘC đơn độc
523 蚕 TẰM con tằm
524 風 PHONG gió
525 己 KỈ bản thân * rắn độc
526 起 KHỞI tỉnh dậy
527 妃 PHI phi tần
528 改 CẢI cải cách
529 記 KÍ nhật kí
530 包 BAO bọc lại * bọc lại
531 胞 BÀO nhau thai
532 砲 PHÁO khẩu pháo
533 泡 BÀO bọt nước
534 亀 QUY con rùa * con lươn (电)
535 電 ĐIỆN điện
536 竜 LONG con rồng
537 滝 LANG thác nước
* 豕 * lợn nái
538 豚 ĐỒN thịt lợn
539 逐 TRỤC theo đuổi
540 遂 TOẠI toại nguyện
541 家 GIA gia đình
542 嫁 GIÁ gả chồng
543 豪 HÀO áp đảo
* * heo con
* 昜 * con lợn đất
544 腸 TRÀNG ruột
545 場 TRƯỜNG vị trí
546 湯 THANG nước nóng
547 𦍌 DƯƠNG con cừu * con cừu
548 美 MĨ đẹp
549 洋 DƯƠNG đại dương
550 詳 TƯỜNG chi tiết
551 鮮 TÂN tươi mới
552 達 ĐẠT hoàn thành
553 羨 DIÊN ghen tỵ
* ⺶ * cuộn len
554 差 SAI phân biệt
555 着 ĐÁO mặc áo
* 隹 * gà tây
556 唯 DUY duy nhất
557 焦 TIÊU than
558 礁 TIỀU đá ngầm
559 集 TẬP tụ tập
560 准 CHUẨN có vẻ thế
561 進 TIẾN tiến triển
562 雑 TẠP linh tinh
563 雌 THƯ giống cái
564 準 CHUẨN chuẩn bị
565 奮 PHẤN khuấy động
566 奪 ĐOẠT chiếm đoạt
567 確 XÁC xác nhận
568 午 NGỌ giữa trưa * con ngựa
569 許 HỨA cho phép
* * thiên nga
570 歓 HOAN thích thú
571 権 QUYỀN thẩm quyền
572 観 QUAN triển vọng
573 羽 LÔNG lông vũ * cánh
574 習 TẬP học hỏi
575 翌 DỰC tiếp sau đây
576 曜 DIỆU ngày trong tuần
577 濯 TRẠC giặt ủi
* 囗 * bao vây
578 曰 VIẾT nói rằng
579 困 KHỐN khốn đốn
580 固 CỐ cứng
581 国 QUỐC đất nước
582 団 ĐOÀN nhóm
583 因 NHÂN nguyên nhân
584 姻 NHÂN hôn nhân
585 園 VIÊN công viên
586 回 HỒI xxx lần
587 壇 ĐÀN bục diễn giả
* 广 * cái hang
588 店 ĐIẾM cửa hàng
589 庫 KHỐ nhà kho
590 庭 ĐÌNH cái sân
591 庁 SẢNH văn phòng chính phủ
592 床 SÀNG cái sàn
593 麻 MA cần sa
594 磨 MA mài
595 㣺 TÂM trái tim *忄(tinh thần), 㣺 (valentine)
596 忘 VONG quên
597 忍 NHẪN chịu đựng
598 認 NHẬN thừa nhận
599 忌 KỊ tang thương
600 志 CHÍ ý định
601 誌 CHÍ tài liệu
602 忠 TRUNG trung thành
603 串 XUYẾN cái xiên
604 患 HOẠN đau buồn
605 思 TƯ suy nghĩ
606 恩 ÂN ân sủng
607 応 ỨNG ứng dụng
608 意 Ý ý tưởng
609 想 TƯỞNG khái niệm
610 息 TỨC hơi thở
611 憩 KHẾ giải lao
612 恵 HUỆ ân huệ
613 恐 KHỦNG sợ hãi
614 惑 HOẶC đánh lừa
615 感 CẢM cảm xúc
616 憂 ƯU sầu muộn
617 寡 QUẢ quả phụ
618 忙 MANG bận rộn
619 悦 DUYỆT trạng thái xuất thần
620 恒 HẰNG luôn luôn
621 悼 ĐIỆU truy điệu
622 悟 NGỘ giác ngộ
623 怖 BỐ khiếp đảm
624 慌 HOẢNG bối rối
625 悔 HỐI hối lỗi
626 憎 TĂNG ghét
627 慣 QUÁN thói quen
628 愉 DU hài lòng
629 惰 NỌA lười biếng
630 慎 THẬN thận trọng
631 憾 HÁM hối hận
632 憶 ỨC kí ức
633 慕 MỘ yêu mến
634 添 THÊM phụ lục
635 必 TẤT tất yếu
636 泌 BỈ rỉ ra
637 手 THỦ tay * một bàn tay
638 看 KHÁN dõi theo
639 摩 MA chà sát
640 我 NGÃ bản ngã
641 義 NGHĨA đạo nghĩa
642 議 NGHỊ cân nhắc
643 犠 HI hi sinh
* 扌 * ngón tay
644 抹 MẠT xoa, thoa
645 抱 BÃO ôm
646 搭 ĐÁP ngồi lên xe
647 抄 SAO chiết xuất
648 抗 KHÁNG đối đầu
649 批 PHÊ phê phán
650 招 CHIÊU vẫy tay ra hiệu
651 拓 THÁC khai thác
652 拍 PHÁCH vỗ tay
653 打 ĐẢ đánh
654 拘 CÂU bắt giữ
655 捨 XẢ vứt
656 拐 QUẢI bắt cóc
657 摘 TRÍCH véo
658 挑 KHIÊU thách thức
659 指 CHỈ ngón tay
660 持 TRÌ cầm nắm
661 括 QUÁT buộc chắc
662 揮 HUY vung
663 推 THÔI suy đoán
664 揚 DƯƠNG kéo lên
665 提 ĐỀ đề xuất
666 損 TỔN tổn hại
667 拾 THẬP nhặt
668 担 ĐẢM đảm đương
669 拠 CỨ căn cứ
670 描 MIÊU miêu tả
671 操 THAO thao tác
672 接 TIẾP chạm
673 掲 YẾT yết thị
674 掛 QUẢI treo
* 廾 * cả hai tay
675 研 NGHIÊN mài nhẵn
676 戒 GIỚI giới luật
677 械 GIỚI máy móc
678 鼻 TỊ mũi
679 刑 HÌNH hình phạt
680 型 HÌNH khuôn mẫu
681 才 TÀI thiên tài * thần đèn
682 財 TÀI tài sản
683 材 TÀI gỗ xẻ
684 存 TỒN cho là
685 在 TẠI tồn tại
686 乃 từ * nắm đấm
687 携 HUỀ xách tay
688 及 CẬP vươn ra * bàn tay vươn ra
689 吸 HẤP hút
690 扱 TRÁP xử lý
* 乂 * cánh tay
691 丈 TRƯỢNG chiều dài
692 史 SỬ lịch sử
693 吏 LẠI viên chức
694 更 CANH trời tối dần
695 硬 NGẠNH cứng nhắc
696 又 HỰU lại * cái háng, quần xà lỏn
697 双 SONG một cặp
698 桑 TANG cây dâu
699 隻 tàu, thuyền
700 護 HỘ phòng hộ
701 獲 HOẠCH nắm bắt
702 奴 NÔ đày tớ
703 怒 NỘ tức giận
704 友 HỮU bạn bè
705 抜 BẠT lọt ra
* 殳 * tên lửa
706 投 ĐẦU ném
707 没 MỘT chết đuối
708 設 THIẾT thiết lập
709 撃 KÍCH đánh mạnh
710 殻 XÁC vỏ
711 支 CHI nhánh
712 技 KĨ kĩ năng
713 枝 CHI cành cây lớn
714 肢 CHI tứ chi
* 圣 * ống chỉ
715 茎 HÀNH thân cây cỏ
716 怪 QUÁI đáng ngờ
717 軽 KHINH nhẹ nhàng
718 叔 ông chú
719 督 ĐỐC huấn luyện viên
720 寂 TỊCH cô đơn
721 淑 THỤC yêu kiều
722 反 PHẢN chống lại
723 坂 PHẢN cái dốc
724 板 BẢN tấm bảng
725 返 PHẢN trả lại
726 販 PHÁN marketing
727 爫 TRẢO móng vuốt * kền kền
728 妥 THỎA hiền lành
* 孚 * chim non
729 乳 NHŨ sữa
730 浮 PHÙ nổi
731 将 TƯỚNG lãnh đạo
732 奨 TƯỞNG cổ vũ
733 採 THẢI hái
734 菜 THÁI rau
* * tổ chim
735 受 THỤ chấp nhận
736 授 THỤ truyền đạt
737 愛 ÁI tình yêu
* ム * khuỷu tay
738 払 PHẤT trả tiền
739 広 QUẢNG rộng
740 拡 KHUẾCH mở rộng
741 鉱 KHOÁNG khoáng sản
742 弁 BIỆN cái van
743 雄 HÙNG giống đực
744 台 ĐÀI bệ đỡ
745 怠 ĐÃI bỏ bê
746 治 TRỊ trị vì
747 始 THỦY bắt đầu
748 胎 THAI bào thai
749 窓 SONG cửa sổ
750 去 KHỨ quá khứ
751 法 PHÁP luật pháp
* 𠫔 * bức tường
752 会 HỘI gặp gỡ
753 至 CHÍ cao trào
754 室 THẤT phòng
755 到 ĐÁO dẫn tới
756 致 TRÍ khiêm nhường ngữ của 'làm'
757 互 HỖ tương hỗ
* 𠫓 * em bé ẵm ngửa
758 棄 KHÍ bỏ rơi
759 育 DỤC nuôi lớn
760 撤 TRIỆT rút ra
761 充 SUNG làm đầy
762 銃 SÚNG khẩu súng
763 硫 LƯU lưu huỳnh
764 流 LƯU dòng chảy
765 允 DOÃN giấy phép
766 唆 TOA xúi giục
767 出 XUẤT xuất ra
768 山 SƠN núi
769 拙 CHUYẾT vụng về
770 岩 NHAM tảng đá
771 炭 THAN than củi
772 岐 KÌ chỗ rẽ
773 峠 đèo
774 崩 BĂNG vỡ vụn
775 密 MẬT khó nhìn thấy
776 蜜 MẬT mật ong
777 嵐 LAM cơn bão
778 崎 KHI mỏm đất
779 入 NHẬP đi vào * đi vào
780 込 đông đúc
781 分 PHÂN phân chia
782 貧 BẦN nghèo
783 頒 BAN vách ngăn
784 公 CÔNG công cộng
785 松 TÙNG cây thông
786 翁 ÔNG ông cụ
787 訟 TỤNG kiện tụng
788 谷 CỐC thung lũng
789 浴 DỤC tắm
790 容 DUNG chứa đựng
791 溶 DUNG chảy ra
792 欲 DỤC dục vọng
793 裕 DỤ sung túc
* 㕣 * rãnh
794 鉛 DUYÊN kim loại chì
795 沿 DUYÊN dọc theo
* 龸 * nhà phụ
796 賞 THƯỞNG giải thưởng
797 党 ĐẢNG đảng phái
798 堂 ĐƯỜNG hội trường
799 常 THƯỜNG thông thường
800 裳 THƯỜNG váy
801 掌 CHƯỞNG lòng bàn tay
802 皮 BÌ da sống
803 波 BA sóng
804 婆 BÀ bà già
805 披 PHI vạch ra
806 破 PHÁ xé rách
807 被 BỊ gánh chịu
* 歹 * khúc xương
808 残 TÀN tàn dư
809 殉 TUẪN tử vì đạo
810 殊 THÙ đặc thù
811 殖 THỰC nảy nở
812 列 LIỆT sắp thành hàng lối
813 裂 LIỆT rạch
814 烈 LIỆT dữ dội
815 死 TỬ chết
816 葬 TÁNG chôn cất
* 舛 * kính râm
817 瞬 THUẤN trong nháy mắt
818 耳 NHĨ tai
819 取 THỦ nhận
820 趣 THÚ ý chính
821 最 TỐI tối đa
822 撮 TOÁT chụp ảnh
823 恥 SỈ xấu hổ
824 職 CHỨC chức vụ
825 聖 THÁNH linh thiêng
826 敢 * táo bạo
827 聴 THÍNH lắng nghe
828 懐 HOÀI túi đựng
* 曼 MAN mandala * mandala
829 慢 MẠN ngạo mạn
830 漫 MẠN, MAN lỏng lẻo
831 買 MÃI mua
832 置 TRÍ đặt để
833 罰 PHẠT trừng phạt
834 寧 NINH thà
835 濁 TRỌC đục (không trong)
836 環 HOÀN môi trường
837 還 HOÀN hoàn trả
838 夫 PHU chồng
839 扶 PHÙ phù trợ
840 渓 KHÊ thượng nguồn
841 規 QUY quy chuẩn
842 替 THẾ trao đổi
843 賛 TÁN tán thành
844 潜 TIỀM lặn
845 失 THẤT để mất * để mất
846 鉄 THIẾT sắt
847 迭 DIỆT luân phiên
848 臣 THẦN quản gia * nô lệ
849 姫 CƠ công chúa
850 蔵 TÀNG tàng trữ
851 臓 TẠNG nội tạng
852 賢 HIỀN thông minh
853 堅 KIÊN vững vàng
854 臨 LÂM trên cao nhìn xuống
855 覧 LÃM nhìn chăm chú
856 巨 CỰ khổng lồ
857 拒 CỰ cự tuyệt
858 力 LỰC sức mạnh * sức mạnh
859 男 NAM đàn ông
860 労 LAO lao động
861 募 MỘ tuyển mộ
862 劣 LIỆT thấp kém
863 功 CÔNG thành công
864 勧 KHUYẾN khuyến cáo
865 努 NỖ nỗ lực
866 励 LỆ khích lệ
867 加 GIA thêm vào
868 賀 HẠ chúc mừng
869 渓 GIÁ lắp ráp
870 脇 HIẾP nách
871 脅 HIẾP uy hiếp
872 協 HIỆP hiệp lực
873 彳 HÀNH đi tới * đi tới
874 律 LUẬT quy định
875 復 PHỤC phục hồi
876 得 ĐẮC đạt được
877 従 TÙNG đi theo
878 徒 ĐỒ học sinh
879 待 ĐÃI chờ đợi
880 往 VÃNG hành trình
881 征 CHINH chinh phục
882 径 KÍNH đường kính
883 彼 BỈ anh ta
884 役 DỊCH vai trò
885 徳 ĐỨC lòng nhân từ
886 徹 TRIỆT triệt để
887 徴 TRƯNG dấu hiệu
888 懲 TRỪNG răn đe
889 微 VI mỏng manh
890 街 NHAI khu phố
891 衡 HÀNH quân bình
* 禾 * lúa mì
892 稿 CẢO bản viết
893 稼 GIÁ thu nhập
894 程 TRÌNH mức độ
895 税 THUẾ thuế
896 稚 TRĨ chưa trưởng thành
897 和 HÒA hòa bình
898 移 DI di chuyển
899 秒 MIỂU giây
900 秋 THU mùa thu
901 愁 SẦU phiền muộn
902 私 TƯ riêng tư
903 秩 TRẬT trật tự
904 秘 MẬT bí mật
905 称 XƯNG danh xưng
906 利 LỢI lợi nhuận
907 梨 LÊ cây lê
908 穫 HOẠCH thu hoạch
909 穂 TUỆ bông (của cây)
910 稲 ĐẠO cây lúa
911 香 HƯƠNG mùi hương
912 季 QUÝ mùa
913 委 ỦY ủy ban
914 秀 TÚ ưu tú
915 透 THẤU trong suốt
916 誘 DỤ dụ dỗ
917 穀 CỐC ngũ cốc
918 菌 KHUẨN mầm mống
919 米 MỄ gạo * gạo
920 粉 PHẤN bột
921 粘 NIÊM dính
922 粒 LẠP hạt
923 粧 TRANG trang điểm
924 迷 MÊ lạc đường
925 粋 TÚY sang trọng
926 糧 LƯƠNG lương thực
927 菊 CÚC hoa cúc
928 奥 ÁO cốt lõi
929 数 SỐ con số
930 楼 LÂU tháp canh
931 類 LOẠI chủng loại
932 漆 TẤT sơn mài
933 様 DẠNG Ngài
934 求 CẦU yêu cầu
935 球 CẦU quả bóng
936 救 CỨU cứu giúp
937 竹 TRÚC tre * tre
938 笑 TIẾU cười
939 笠 LẠP cái nón
940 笹 cỏ lá tre
941 筋 CÂN cơ bắp
942 箱 TƯƠNG cái hộp
943 筆 BÚT cái bút
944 筒 ĐỒNG hình trụ
945 等 ĐẲNG vân vân
946 算 TOÁN tính toán
947 答 ĐÁP trả lời
948 策 SÁCH sách lược
949 簿 BỘ sổ sách ghi chép
950 築 TRÚC kiến trúc
951 亻 NHÂN con người * Mr. T
952 佐 TÁ phò tá
953 秩 ĐÃN nhưng
954 住 TRÚ, TRỤ ở tại
955 位 VỊ xếp hạng
956 仲 TRỌNG trung gian
957 体 THỂ cơ thể
958 悠 DU xa xăm
959 件 KIỆN sự kiện
960 仕 SĨ phục vụ
961 他 THA khác
962 伏 PHỤC phủ phục
963 伝 TRUYỀN truyền phát
964 仏 PHẬT Phật
965 休 HƯU nghỉ ngơi
966 仮 GIẢ nhất thời
967 伯 BÁ anh trưởng
968 俗 TỤC thô tục
969 信 TÍN đức tin
970 佳 GIAI tuyệt
971 依 Ỷ dựa vào
972 例 LỆ ví dụ
973 個 CÁ cá nhân
974 健 KIỆN khỏe mạnh
975 側 TRẮC bên cạnh
976 侍 THỊ người hầu
977 停 ĐÌNH tạm dừng
978 値 TRỊ giá cả
979 倣 PHỎNG mô phỏng
980 倒 ĐẢO lật đổ
981 偵 TRINH gián điệp
982 僧 TĂNG tăng lữ
983 億 ỨC một trăm triệu
984 儀 NGHI buổi lễ
985 償 THƯỜNG bồi thường
986 仙 TIÊN bậc tiên
987 催 THÔI tài trợ
988 仁 NHÂN nhân nghĩa
989 侮 VŨ khinh bỉ
990 使 SỬ, SỨ sử dụng
991 便 TIỆN thuận tiện
992 倍 BỘI gấp đôi
993 優 ƯU dịu dàng
994 伐 PHẠT chặt hạ
995 宿 TÚC nhà trọ
996 傷 THƯƠNG vết thương
997 保 BẢO bảo vệ
998 褒 BAO ca ngợi
999 傑 KIỆT giỏi giang
1000 付 PHỤ dính chặt
1001 符 PHÙ phiếu
1002 府 PHỦ chính phủ
1003 任 NHIỆM trách nhiệm
1004 賃 NHẪM tiền vé
1005 代 ĐẠI thay thế
1006 袋 ĐẠI bao tải
1007 貸 THẢI cho mượn
1008 化 HÓA biến đổi
1009 花 HOA hoa
1010 貨 HÓA chuyên chở hàng hóa
1011 傾 KHUYNH nghiêng
1012 何 HÀ cái gì
1013 荷 HÀ hành lý
1014 俊 TUẤN tài giỏi
1015 傍 BÀNG người đứng ngoài xem
1016 久 CỬU lâu rồi
1017 畝 MẪU mẫu (đo diện tích)
1018 囚 TÙ tù nhân
1019 内 NỘI bên trong
1020 丙 BÍNH hạng ba
1021 柄 BÍNH thiết kế
1022 肉 NHỤC thịt động vật
1023 腐 HỦ thối rữa
* 从 * dây chuyền lắp ráp
1024 座 TỌA ngồi
1025 卒 TỐT tốt nghiệp
1026 傘 TẢN cái ô
1027 匁 monme (đơn vị đo khối lượng)
* 𠄌 * cái cày
1028 以 DĨ bằng phương tiện
1029 似 TỰ tựa như
* 并 * câu đố
1030 併 TÍNH hợp lại
1031 瓦 NGÓA gạch ngói
1032 瓶 BÌNH bình hoa
1033 宮 CUNG đền thờ Shinto
1034 営 DOANH việc làm
1035 善 THIỆN thiện lành
1036 年 NIÊN năm
1037 夜 DẠ ban đêm
1038 液 DỊCH chất lỏng
1039 塚 TRỦNG đống đất
* 敝 * máy hủy tài liệu
1040 幣 TỆ tiền mặt
1041 弊 TỆ hành hạ
1042 喚 HOÁN hô hoán
1043 換 HOÁN hoán đổi
1044 融 DUNG tan chảy
* * băng quảng cáo
1045 施 THI bố thí
1046 旋 TOÀN quay lại
1047 遊 DU chơi
1048 旅 LỮ chuyến đi
1049 勿 nút thắt
1050 物 VẬT đồ vật
1051 易 DI, DỊCH dễ
1052 賜 TỨ ban tặng
* 尸 * cờ
1053 尿 NIỆU đi tiểu
1054 尼 NI ni cô
1055 泥 NÊ bùn
1056 塀 hàng rào (kiên cố)
1057 履 LÍ giày dép
1058 屋 ỐC ngôi nhà
1059 握 ÁC nắm
1060 屈 KHUẤT đầu hàng
1061 掘 QUẬT đào
1062 堀 QUẬT cái mương
1063 居 CƯ cư trú
1064 据 CƯ đặt, để
1065 層 TẦNG địa tầng
1066 局 CỤC văn phòng
1067 遅 TRÌ chậm
1068 漏 LẬU rò rỉ
1069 刷 LOÁT in ấn
1070 尺 XÍCH một thước * cây sáo shakuhachi
1071 尽 TẬN làm cạn
1072 沢 TRẠCH đầm lầy
1073 訳 DỊCH dịch
1074 択 TRẠCH lựa chọn
1075 昼 TRÚ ban ngày
1076 戸 HỘ cửa
1077 肩 KIÊN vai
1078 房 PHÒNG quả tua
1079 扇 PHIẾN quạt
1080 炉 LÔ lò
1081 戻 LỆ xxx lại
1082 涙 LỆ nước mắt
1083 雇 CỐ thuê
1084 顧 CỐ nhìn lại
1085 啓 KHẢI nói ra
1086 示 THỊ hiển thị * bàn thờ
1087 礼 LỄ chào hỏi
1088 祥 TƯỜNG điềm lành
1089 祝 CHÚC tán dương
1090 福 PHÚC phước lành
1091 祉 PHÚC phúc lợi
1092 社 XÃ công ty
1093 視 THỊ nhìn kĩ
1094 奈 thủ đô Nara
1095 尉 ÚY trung úy
1096 慰 ÚY an ủi
1097 款 KHOẢN thành khẩn
1098 禁 CẤM cấm đoán
1099 襟 KHÂM cổ áo
1100 宗 TÔN tôn giáo
1101 崇 SÙNG sùng ái
1102 祭 TẾ lễ nghi
1103 察 SÁT phỏng đoán
1104 擦 SÁT nạo
1105 由 DO lý do * chồi non
1106 抽 TRỪU nhổ
1107 油 DU dầu
1108 袖 TỤ tay áo
1109 宙 TRỤ không trung
1110 届 GIỚI đưa đến
1111 笛 ĐỊCH ống sáo
1112 軸 TRỤC trục
1113 甲 GIÁP áo giáp * rễ cây
1114 押 ÁP đẩy
1115 岬 GIÁP mũi đất
1116 挿 SÁP chèn vào
1117 申 THÂN nói khiêm tốn * con khỉ
1118 伸 THÂN dãn ra
1119 神 THẦN thần thánh
1120 捜 SƯU tìm kiếm
1121 果 QUẢ hoa quả
1122 菓 QUẢ bánh kẹo
1123 課 KHÓA chương sách
1124 裸 LÕA, KHỎA khỏa thân
1125 斤 CÂN cái rìu
1126 析 TÍCH chặt
1127 所 SỞ địa điểm
1128 祈 KÌ cầu nguyện
1129 近 CẬN ở gần
1130 折 CHIẾT gấp lại
1131 哲 TRIẾT triết học
1132 逝 THỆ đi không trở lại
1133 誓 THỆ thề
1134 暫 TẠM tạm thời
1135 漸 TIỆM đều đều
1136 断 ĐOẠN, ĐOÁN gián đoạn
1137 質 CHẤT chất lượng
1138 斥 XÍCH từ chối
1139 訴 TỐ buộc tội
* 乍 * lưỡi cưa
1140 昨 TẠC hôm qua
1141 詐 TRÁ nói dối
1142 作 TÁC làm ra
* ヨ * cái chổi
1143 雪 TUYẾT tuyết
1144 録 LỤC ghi chép
1145 尋 TẦM hỏi han
1146 急 CẤP vội vàng
1147 穏 ỔN êm đềm
1148 侵 XÂM xâm lấn
1149 浸 TẨM đắm mình
1150 寝 TẨM nằm xuống
1151 婦 PHỤ quý bà
1152 掃 TẢO quét
1153 当 ĐƯƠNG, ĐÁNG trúng mục tiêu
* 肀 * cái cào
1154 争 TRANH tranh giành
1155 浄 TỊNH thanh tịnh
1156 事 SỰ sự việc
1157 唐 ĐƯỜNG nhà Đường
1158 糖 ĐƯỜNG đường ngọt
* 隶 * cái sàng
1159 康 KHANG lành mạnh
1160 逮 ĐÃI bắt lấy
* 尹 * cây lau nhà
1161 伊 Y Italy
1162 君 QUÂN ông anh
1163 群 QUẦN quần thể
* 而 * cái lược
1164 耐 NẠI chống lại được …
1165 需 NHU nhu cầu
1166 儒 NHO Nho giáo
1167 端 ĐOAN cạnh
* 凵 * cái xẻng
1168 両 LƯỠNG cả hai
1169 満 MÃN đầy đủ
1170 画 HỌA hội họa
1171 歯 XỈ răng
1172 曲 KHÚC bẻ cong
1173 曹 TÀO người học nghề
1174 遭 TAO không hẹn mà gặp
1175 漕 TÀO vận tải đường thủy
1176 槽 TÀO cái máng
1177 斗 cốc đo lường * cốc đo lường
1178 料 LIỆU tiền phí
1179 科 KHOA khoa
1180 図 ĐỒ bản đồ
1181 用 DỤNG tận dụng * tuốc nơ vít
1182 庸 DUNG thoải mái
1183 備 BỊ trang bị
* 龷 * salad
1184 昔 TÍCH ngày xưa
1185 錯 THÁC lẫn lộn
1186 借 TÁ mượn
1187 惜 TIẾC đáng tiếc
1188 措 THỐ lo liệu
1189 散 TẢN, TÁN phân tán
1190 廿 hai mươi
* * hang động
1191 庶 THỨ người bình dân
1192 遮 GIÀ ngăn trở
1193 席 TỊCH ghế ngồi
1194 度 ĐỘ nhiệt độ
1195 渡 ĐỘ quá cảnh
* 卉 * đống cỏ khô
1196 奔 BÔN chạy vội
1197 噴 PHÚN phun
1198 墳 PHẦN mộ phần
1199 憤 PHẪN khơi dậy
* 尭 cao sừng sững * người rơm
1200 焼 THIÊU nướng
1201 暁 HIỂU bình minh
1202 半 BÁN một nửa
1203 伴 BẠN đi cùng
1204 畔 BẠN ruộng lúa
1205 判 PHÁN phán xét
* 龹 * đồng 25 xu
1206 券 KHOÁN vé
1207 巻 QUYỂN cuộn tròn
1208 圏 QUYỂN khối cầu
1209 勝 THẮNG chiến thắng
1210 藤 ĐẰNG tử đằng
1211 謄 ĐẰNG sao chép
1212 片 PHIẾN một mặt
1213 版 BẢN ấn bản
1214 之 CHI của … * khối lắp ghép
1215 乏 PHẠP cơ cực
1216 芝 CHI bãi cỏ
1217 不 BẤT phủ định
1218 否 PHỦ phủ nhận
1219 杯 BÔI một chén đầy
1220 矢 THỈ mũi tên
1221 矯 KIỂU sửa cho đúng
1222 族 TỘC bộ tộc
1223 知 TRI biết
1224 智 TRÍ trí tuệ
1225 矛 MÂU cái kích
1226 柔 NHU dễ nhai
1227 務 VỤ nhiệm vụ
1228 霧 VỤ sương mù
* * cái giáo
1229 班 BAN lớp
1230 帰 QUY đi về nhà
1231 弓 CUNG cái cung
1232 引 DẪN kéo
1233 弔 ĐIẾU phúng điếu
1234 弘 HOẰNG mở rộng ra
1235 強 CƯỜNG, CƯỠNG mạnh mẽ
1236 弱 NHƯỢC yếu
* 弗 * đồng đô la
1237 沸 PHÍ sôi lên
1238 費 PHÍ chi phí
1239 第 ĐỆ số thứ tự
1240 弟 ĐỆ em trai
* 丂 * cái bẫy
1241 巧 XẢO tinh xảo
1242 号 HIỆU biệt danh
1243 朽 HỦ phân rã
1244 誇 KHOA khoa trương
1245 汚 Ô bẩn
* * súng cao su
1246 与 DỮ, DỰ ban cho
1247 写 TẢ copy
1248 身 THÂN người nào đó
1249 射 XẠ bắn
1250 謝 TẠ xin lỗi
1251 ⺹ LÃO ông già * ông già (⺹)
1252 考 KHẢO xem xét
1253 孝 HIẾU hiếu thảo
1254 教 GIÁO giáo dục
1255 拷 KHẢO tra tấn
1256 者 GIẢ người, kẻ
1257 煮 CHỬ luộc
1258 著 TRỨ nổi tiếng
1259 署 THỰ chữ kí
1260 暑 THỬ oi bức
1261 諸 CHƯ đa dạng
1262 猪 TRƯ con lợn
1263 渚 CHỬ bờ (biển, sông)
1264 賭 ĐỔ cờ bạc
* 夹 * cái kéo
1265 峡 GIÁP eo đất
1266 狭 HIỆP chật chội
1267 挟 HIỆP kẹp
* 𠂤 * nhạc trưởng
1268 追 TRUY đuổi theo
1269 師 SƯ chuyên gia
1270 帥 SOÁI tướng soái
1271 官 QUAN quan lại
1272 棺 QUAN quan tài
1273 管 QUẢN ống
1274 父 PHỤ bố
1275 交 GIAO kết hợp
1276 効 HIỆU hiệu quả
1277 較 GIÁC tương phản
1278 校 HIỆU trường học
1279 𧾷 TÚC chân * chân
1280 促 XÚC kích thích
1281 距 CỰ khoảng cách xa
1282 路 LỘ đường lối
1283 露 LỘ hạt sương
1284 跳 KHIÊU nhảy lò cò
1285 躍 DƯỢC nhảy vọt
1286 践 TIỄN giẫm lên
1287 踏 ĐẠP bước đi
1288 骨 CỐT xương
1289 滑 HOẠT trơn trượt
1290 髄 TỦY xương tủy
* 咼 * xương hàm
1291 禍 HỌA thiên tai
1292 渦 QUA dòng xoáy
1293 過 QUA, QUÁ làm quá
* ⻖ * tháp nhọn
1294 阪 PHẢN cao độ
1295 阿 A châu Phi
1296 際 TẾ dịp
1297 障 CHƯỚNG chướng ngại
1298 随 TÙY tùy tùng
1299 陪 BỒI bổ trợ
1300 陽 DƯƠNG ánh sáng mặt trời
1301 陳 TRẦN bày biện
1302 防 PHÒNG phòng vệ
1303 附 PHỤ đính kèm
1304 院 VIỆN học viện
1305 陣 TRẬN trại quân đội
1306 隊 ĐỘI một bầy
1307 墜 TRỤY rơi xuống
1308 降 SA đi xuống
1309 階 GIAI bậc thềm
1310 墜 BỆ bệ hạ
1311 隣 LÂN láng giềng
1312 隔 CÁCH ngăn ra
1313 隠 ẨN che giấu
1314 堕 ĐỌA thoái hóa
1315 陥 HÃM sụp đổ
1316 穴 HUYỆT hố * hố
1317 空 KHÔNG trống rỗng
1318 控 KHỐNG khống chế
1319 突 ĐỘT đâm
1320 究 CỨU nghiên cứu
1321 窒 TRẤT ngạt
1322 窃 THIẾT ăn cắp
1323 窪 OA trầm cảm
1324 搾 TRÁ vắt
1325 陳 DIÊU lò nung
1326 窮 CÙNG túng thiếu
* 㓁 * đục lỗ giấy
1327 探 THÁM dò dẫm
1328 深 THÂM sâu
1329 丘 KHÂU đồi
1330 岳 NHẠC núi cao
1331 兵 BINH người lính
1332 浜 BANH vùng ven biển
1333 糸 MỊCH sợi chỉ, người Nhện
1334 織 CHỨC dệt
1335 繕 THIỆN sửa chữa
1336 縮 SÚC co lại
1337 繁 PHỒN phồn vinh
1338 縦 TÙNG chiều dọc
1339 線 TUYẾN đường kẻ
1340 締 ĐẾ thắt chặt
1341 維 DUY xơ sợi
1342 羅 LA vải lụa
1343 練 LUYỆN luyện tập
1344 緒 TỰ roi da
1345 続 TỤC tiếp tục
1346 絵 HỘI bức tranh
1347 統 THỐNG truyền thống
1348 絞 GIẢO bóp nghẹt
1349 給 CẤP tiền lương
1350 絡 LẠC bện vào nhau
1351 結 KẾT gắn kết
1352 終 CHUNG kết thúc
1353 級 CẤP giai cấp
1354 紀 KỈ thế kỉ
1355 紅 HỒNG đỏ thẫm
1356 納 NẠP thanh toán
1357 紡 PHƯỞNG xe thành sợi
1358 紛 PHÂN phân tâm
1359 紹 THIỆU giới thiệu
1360 経 KINH kinh nghiệm
1361 紳 THÂN thân sĩ
1362 約 ƯỚC lời hứa
1363 細 TẾ xinh xắn
1364 累 LŨY tích lũy
1365 索 SÁCH dây
1366 総 TỔNG nói chung
1367 綿 MIÊN bông
1368 絹 QUYÊN lụa
1369 繰 SÀO khúc quanh
1370 継 KẾ di chuyền
1371 緑 LỤC xanh lá cây
1372 縁 DUYÊN duyên số
1373 網 VÕNG mạng lưới
1374 緊 KHẨN căng thẳng
1375 紫 TỬ màu tím
1376 縛 PHƯỢC buộc chặt
1377 縄 THẰNG dây thừng bện rơm
* 幺 * cái kén
1378 幼 ẤU thời thơ ấu
1379 後 HẬU phía sau
1380 幽 U mờ nhạt
1381 幾 KỈ bao nhiêu * bàn tính cổ
1382 機 CƠ cơ chế
1383 玄 HUYỀN bí ẩn
1384 畜 SÚC gia súc
1385 蓄 SÚC lưu trữ
1386 弦 HUYỀN dây cung
1387 擁 UNG ôm ấp
1388 滋 UNG tưới bón
1389 慈 TỪ nhân từ
1390 磁 TỪ nam châm
1391 系 HỆ nòi giống * bó sợi
1392 係 HỆ người phụ trách
1393 孫 TÔN cháu
1394 懸 HUYỀN treo lên
* 卩 * tem thư
1395 却 KHƯỚC khước từ
1396 脚 CƯỚC chân, cẳng chân
1397 卸 TÁ bán buôn
1398 御 NGỰ kính ngữ
1399 服 PHỤC quần áo
1400 命 MỆNH, MẠNG định mệnh
* * con dấu
1401 令 LỆNH mệnh lệnh
1402 零 LINH số không
1403 齢 LINH tuổi
1404 冷 LÃNH mát mẻ
1405 領 LĨNH, LÃNH quyền hạn
1406 鈴 LINH cái chuông nhỏ
1407 勇 DŨNG dũng cảm
1408 通 THÔNG giao thông
1409 踊 DŨNG nhảy múa
1410 疑 NGHI nghi ngờ
1411 擬 NGHĨ bắt chước
1412 凝 NGƯNG ngưng tụ
* 㔾 * dấu vân tay
1413 範 PHẠM hoa văn
1414 犯 PHẠM tội phạm
1415 厄 ÁCH xui xẻo
1416 危 NGUY nguy hiểm
* 夗 * hòm thư
1417 宛 UYÊN địa chỉ
1418 腕 OẢN cẳng tay trên
1419 苑 UYỂN vườn hoa
1420 怨 OÁN oán hận
* 𠂎 * biên lai
1421 柳 LIỄU cây liễu
1422 卵 NOÃN quả trứng
1423 留 LƯU giam giữ
1424 貿 MẬU mua bán
* 𠀉 * dập ghim
1425 印 ẤN con dấu
1426 興 HƯNG, HỨNG hứng thú
1427 酉 DẬU giờ Dậu (con gà) * rượu whisky
1428 酒 TỬU rượu sake
1429 酌 CHƯỚC chuốc rượu
1430 酵 DIẾU lên men
1431 酷 KHỐC độc ác
1432 酬 THÙ thù lao
1433 酪 LẠC sản phẩm sữa
1434 酢 TẠC dấm
1435 酔 TÚY say
1436 配 PHỐI phân phối
1437 酸 TOAN axit
1438 猶 DO do dự
1439 尊 TÔN tôn kính
1440 豆 ĐẬU hạt đậu * cái bàn
1441 頭 ĐẦU cái đầu
1442 短 ĐOẢN ngắn
1443 豊 PHONG phong phú
* 壴 * cái trống
1444 鼓 CỔ cái trống
1445 喜 HỈ vui mừng
1446 樹 THỤ cây cổ thụ
1447 皿 MÃNH cái đĩa
1448 血 HUYẾT máu
1449 盆 BỒN cái bồn
1450 盟 MINH đồng minh
1451 盗 ĐẠO trộm cắp
1452 温 ÔN ấm áp
1453 監 GIAM, GIÁM giám sát
1454 濫 LẠM tràn ra
1455 鑑 GIÁM mẫu vật
1456 猛 MÃNH mãnh liệt
1457 盛 THỊNH tăng vọt
1458 塩 DIÊM muối
* 艮 * kim loại bạc
1459 銀 NGÂN kim loại bạc
1460 恨 HẬN oán giận
1461 根 CĂN gốc rễ
1462 即 TỨC tức thì
1463 爵 TƯỚC nam tước
1464 節 TIẾT đốt, đoạn
1465 退 THOÁI rút lui
1466 限 HẠN giới hạn
1467 眼 NHÃN nhãn cầu
1468 良 LƯƠNG tốt * vầng hào quang
1469 朗 LÃNG du dương
1470 浪 LÃNG lang thang
1471 娘 NƯƠNG con gái
1472 食 THỰC ăn * đồ ăn
1473 飯 PHẠN cơm
1474 飲 ẨM uống
1475 飢 CƠ đói
1476 餓 NGẠ đói cồn cào
1477 飾 SỨC trang trí
1478 館 QUÁN tòa nhà lớn
1479 養 DƯỠNG nuôi dưỡng
1480 飽 BÃO bão hòa
* 旡 * nữ hầu bàn
1481 既 KÍ đã rồi
1482 概 KHÁI đại khái
1483 慨 KHÁI ăn năn
1484 平 BÌNH bằng phẳng * bông súng
1485 呼 HÔ gọi
1486 坪 BÌNH 3.34 mét vuông (2 tấm chiếu tatami)
1487 評 BÌNH đánh giá
* 㐅 * một bó
1488 刈 NGẢI gặt
1489 希 HI hi vọng
1490 凶 HUNG kẻ hung ác
1491 胸 HUNG ngực
1492 離 LI cách li
1493 殺 SÁT giết
* 屯 ĐỒN quân doanh * giun đất
1494 純 THUẦN chân thật
1495 鈍 ĐỘN cùn
1496 辛 TÂN cay * cây ớt
1497 辞 TỪ từ bỏ
1498 梓 TỬ cây đinh tán
1499 宰 TỂ chúa tể
* 辟 * nước xốt cà chua
1500 壁 BÍCH bức tường
1501 避 TỊ né tránh
1502 新 TÂN mới
1503 薪 TÂN củi
1504 親 THÂN cha mẹ
1505 幸 HẠNH hạnh phúc
1506 執 CHẤP cố chấp
1507 報 BÁO báo cáo
* 丩 * sừng dê kết hoa
1508 叫 KHIẾU la hét
1509 糾 CỦ xoắn
1510 収 THU doanh thu
1511 卑 TI hèn mọn
1512 碑 BI tấm bia
* 圥 * mạ non
1513 陸 LỤC lục địa
1514 睦 MỤC hòa thuận
1515 勢 THẾ thế lực
1516 熱 NHIỆT nhiệt
1517 菱 LĂNG kim cương
1518 陵 LĂNG lăng tẩm
1519 亥 HỢI giờ Hợi (con lợn) * hạt dẻ
1520 核 HẠCH hạt nhân
1521 刻 KHẮC chạm trổ
1522 該 CAI thứ đề cập bên trên
1523 劾 HẶC luận tội
* 术 * nhựa cây
1524 述 THUẬT đề cập đến
1525 術 THUẬT nghệ thuật
* 𠀎 * cần tây
1526 寒 HÀN lạnh
* 㐮 * váy từ cỏ
1527 醸 NHƯỠNG ủ
1528 譲 NHƯỢNG hoãn lại
1529 壌 NHƯỠNG thổ nhưỡng
1530 嬢 NƯƠNG thiếu nữ
* 龶 * lớn lên
1531 毒 ĐỘC chất độc
1532 素 TỐ tiểu học
1533 麦 MẠCH lúa mạch
1534 青 THANH xanh da trời
1535 精 TINH tinh chế
1536 請 THỈNH nài xin
1537 情 TÌNH tình cảm
1538 晴 TÌNH quang đãng
1539 清 THANH tinh khiết
1540 静 TĨNH yên lặng
1541 責 TRÁCH trách cứ
1542 績 TÍCH chiến tích
1543 積 TÍCH thể tích
1544 債 TRÁI công trái
1545 漬 TÍ ngâm tẩm
1546 表 BIỂU bề mặt
1547 俵 BIỂU túi
1548 潔 KHIẾT thanh khiết
1549 契 KHẾ cam kết
1550 喫 KHIẾT tiêu dùng
1551 害 HẠI làm hại
1552 轄 HẠT cai quản
1553 割 CÁT chia cắt
1554 憲 HIẾN hiến pháp
1555 生 SINH sự sống * tế bào
1556 星 TINH ngôi sao
1557 姓 TÍNH họ
1558 性 TÍNH bản tính
1559 牲 SINH vật hiến tế
1560 産 SẢN sản xuất
1561 隆 LONG cái bướu
* 丰 * bụi cây
1562 峰 PHONG chỏm
1563 縫 PHÙNG may vá
1564 拝 BÁI sùng bái
1565 寿 THỌ tuổi thọ
1566 鋳 CHÚ đúc
* 耒 * cây thông Noen
1567 籍 TỊCH ghi danh
* 𡗗 * bonsai
1568 春 XUÂN mùa xuân
1569 椿 THUNG cây xuân
1570 泰 THÁI thái bình
1571 奏 TẤU chơi nhạc
1572 実 THỰC thực tế
* * thân cây ngô
1573 奉 PHỤNG cung phụng
1574 俸 BỔNG lương
1575 棒 BỔNG cái gậy
* 堇 * bắp cải
1576 謹 CẨN kính cẩn
1577 勤 CẦN siêng năng
* 𦰩 * bù nhìn
1578 漢 HÁN Hán học
1579 嘆 THÁN thở dài
1580 難 NAN, NẠN khó khăn
* * cỏ tươi
1581 華 HOA rực rỡ
1582 垂 THÙY rủ xuống
1583 睡 THỤY buồn ngủ
1584 錘 CHÙY quả cân
1585 乗 THỪA cưỡi
1586 剰 THẶNG thặng dư
1587 今 KIM bây giờ * đồng hồ
1588 含 HÀM bao gồm
1589 吟 NGÂM ngâm thơ
1590 念 NIỆM ý niệm
1591 琴 CẦM đàn
1592 陰 ÂM bóng râm
1593 予 DỰ từ trước
1594 序 TỰ lời nói đầu
1595 預 DỰ gửi tiền
1596 野 DÃ đồng bằng
1597 兼 KIÊM kiêm nhiệm
1598 嫌 HIỀM không ưa
1599 鎌 LIÊM cái liềm
1600 謙 KHIÊM khiêm tốn
1601 廉 LIÊM mặc cả
1602 西 TÂY phía Tây * miền Tây hoang dã
1603 価 GIÁ giá trị
1604 要 YÊU, YẾU cần thiết
1605 腰 YÊU eo
1606 票 PHIẾU lá phiếu
1607 漂 PHIÊU trôi dạt
1608 標 TIÊU biển báo
1609 栗 LẬT cây dẻ
1610 遷 THIÊN di dời
1611 覆 PHÚC lật úp
1612 煙 YÊN khói
1613 南 NAM phía Nam
1614 楠 NAM cây nam
1615 献 HIẾN hiến dâng
1616 門 MÔN cổng * cổng
1617 問 VẤN đặt câu hỏi
1618 閲 DUYỆT xem lại
1619 閥 PHIỆT bè lũ
1620 間 GIAN khoảng thời gian
1621 簡 GIẢN giản dị
1622 開 KHAI mở ra
1623 閉 BẾ đóng lại
1624 閣 CÁC tháp
1625 閑 NHÀN an nhàn
1626 聞 VĂN nghe thấy
1627 潤 NHUẬN thấm ướt
1628 欄 LAN lan can
1629 闘 ĐẤU đánh nhau
1630 倉 THƯƠNG kho hàng
1631 創 SÁNG khởi nguyên
1632 非 PHI không phải * phòng giam
1633 俳 BÀI thơ haiku
1634 排 BÀI thoái thác
1635 悲 BI buồn
1636 罪 TỘI tội lỗi
1637 輩 BỐI đồng chí
1638 扉 PHI cánh cửa
* ユ * chìa khóa
1639 侯 HẦU ngài hầu tước
1640 候 HẬU khí hậu
* 夬 * máy chém
1641 決 GIẢI quyết định
1642 快 KHOÁI vui vẻ
* 韋 * mặt dây chuyền
1643 偉 VĨ lớn lao
1644 違 KHÁC khác biệt
1645 緯 VĨ vĩ độ
1646 衛 VỆ tự vệ
1647 韓 HÀN Hàn Quốc
1648 干 CAN khô * dây phơi quần áo
1649 肝 CAN lá gan
1650 刊 SAN xuất bản
1651 汗 HÃN mồ hôi
1652 軒 HIÊN căn nhà
1653 岸 NGẠN bờ biển
1654 幹 CÁN thân cây
* 于 * khoai tây
1655 芋 DỤ khoai
1656 宇 VŨ mái hiên
1657 余 DƯ quá nhiều * cái cân
1658 除 TRỪ loại trừ
1659 徐 TỪ dần dần
1660 叙 TỰ kể lại
1661 途 ĐỒ lộ trình
1662 斜 TÀ đường chéo
1663 塗 ĐỒ sơn
1664 束 THÚC một bó
1665 頼 LẠI niềm tin
1666 瀬 LẠI ghềnh
1667 勅 SẮC sắc lệnh
1668 疎 SƠ xa lánh
1669 速 TỐC nhanh
1670 整 CHỈNH sắp xếp
* 㑒 * cái dùi
1671 剣 KIẾM kiếm
1672 険 HIỂM dốc đứng
1673 検 KIỂM kiểm tra
1674 倹 KIỆM tiết kiệm
1675 重 TRỌNG, TRÙNG nặng
1676 動 ĐỘNG chuyển động
1677 勲 HUÂN huân chương
1678 働 ĐỘNG làm việc
1679 種 CHỦNG loài
1680 衝 XUNG va chạm
1681 薫 HUÂN thơm
* 疒 * ốm đau
1682 病 BỆNH bệnh tật
1683 痴 SI ngu si
1684 痘 ĐẬU thủy đậu
1685 症 CHỨNG triệu chứng
1686 疾 TẬT chạy nhanh
1687 痢 LỊ tiêu chảy
1688 疲 BÌ mệt
1689 疫 DỊCH dịch bệnh
1690 痛 THỐNG đau nhức
1691 癖 PHÍCH tật xấu
* 匚 * thùng các tôn
1692 匿 NẶC nặc danh
1693 匠 TƯỢNG nghệ nhân
1694 医 Y bác sĩ
1695 匹 THẤT bằng nhau
1696 区 KHU khu
1697 枢 XU cái then cửa
1698 殴 ẨU ẩu đả
1699 欧 ÂU châu Âu
1700 抑 ỨC ức chế
1701 仰 NGƯỠNG ngưỡng mộ
1702 迎 NGHÊNH chào đón
* 癶 * lều của người da đỏ
1703 登 ĐĂNG leo lên
1704 澄 TRỪNG trong (nước)
1705 発 PHÁT xuất phát
1706 廃 PHẾ bỏ đi
* 尞 * lều che
1707 僚 LIÊU đồng nghiệp
1708 寮 LIÊU kí túc xá
1709 療 LIỆU chữa lành
* 彡 * hình dáng
1710 彫 ĐIÊU đục gỗ
1711 形 HÌNH hình dạng
1712 影 ẢNH cái bóng
1713 杉 SAM cây sam
1714 彩 THÁI nhiều màu
1715 彰 CHƯƠNG bằng sáng chế
1716 彦 NGẠN anh chàng
1717 顔 NHAN khuôn mặt
1718 須 TU nên làm
1719 膨 BÀNH sưng lên
1720 参 THAM thăm viếng
1721 惨 THẢM thảm thương
1722 修 TU tu luyện
1723 珍 TRÂN hiếm
1724 診 CHẨN chẩn đoán
1725 文 VĂN câu văn * sọc ô vuông
1726 対 ĐỐI đối diện
1727 紋 VĂN nếp nhăn
1728 蚊 VĂN con muỗi
* * cọc hàng rào
1729 斉 TỀ điều chỉnh
1730 剤 TỄ liều thuốc
1731 済 TẾ xong
1732 斎 TRAI sự làm sạch
1733 粛 TÚC nghiêm túc
* * lấp lánh
1734 塁 LŨY thành lũy
1735 楽 LẠC, NHẠC âm nhạc
1736 薬 DƯỢC thuốc
1737 率 SUẤT tỷ lệ
1738 渋 SÁP chát
1739 摂 lây (cảm giác của người khác)
1740 央 ƯƠNG trung tâm
1741 英 ANH nước Anh
1742 映 ÁNH phản chiếu
1743 赤 XÍCH màu đỏ * quả táo
1744 赦 XÁ tha thứ
1745 変 BIẾN thay đổi
1746 跡 TÍCH dấu tích
1747 蛮 MAN dã man
1748 恋 LUYẾN lãng mạn
1749 湾 LOAN vịnh
1750 黄 HOÀNG màu vàng
1751 横 HOÀNH nằm ngang
* 巴 khối rubik * tranh khảm
1752 把 BẢ cầm
1753 色 SẮC màu sắc
1754 絶 TUYỆT ngưng
1755 艶 DIỄM tươi đẹp
1756 肥 PHÌ phân bón
1757 甘 CAM ngọt * giỏ mây
1758 紺 CÁM xanh đậm
1759 某 MỖ nào đó
1760 謀 MƯU âm mưu
1761 媒 MÔI môi giới
* 其 * giỏ đựng đồ
1762 欺 KHI lừa gạt
1763 棋 KÌ môn cờ
1764 旗 KÌ quốc kì
1765 期 KÌ thời kì
1766 碁 KÌ cờ Go
1767 基 CƠ cơ bản
1768 甚 THẬM rất lớn
1769 勘 KHÁM trực giác
1770 堪 KHAM chịu đựng được
* 𠀐 * cái ví
1771 貴 QUÝ quý giá
1772 遺 DI truyền lại
1773 遣 KHIỂN phái đi
1774 舞 VŨ khiêu vũ
1775 無 VÔ hư vô
* 且 hơn thế nữa * kệ sách
1776 組 TỔ tổ chức
1777 粗 THÔ thô ráp
1778 租 TÔ tô thuế
1779 祖 TỔ tổ tiên
1780 阻 TRỞ cản trở
1781 査 TRA điều tra
1782 助 TRỢ hỗ trợ
1783 宜 NGHI kính thư
1784 畳 ĐIỆP chiếu tatami
1785 並 TỊNH xếp hàng * xếp hàng
1786 普 PHỔ phổ quát
1787 譜 PHỔ phổ nhạc
1788 湿 THẤP ẩm ướt
1789 顕 HIỂN xuất hiện
1790 繊 TIÊM thanh mảnh
1791 霊 LINH linh hồn
1792 業 NGHIỆP nghề nghiệp
1793 撲 PHÁC tát
1794 僕 BỘC tôi
1795 共 CỘNG cùng nhau * cùng nhau
1796 供 CUNG cung cấp
1797 異 DỊ dị thường
1798 翼 DỰC cánh
1799 洪 HỒNG trận lụt lớn
1800 港 CẢNG cảng biển
1801 暴 BẠO bùng nổ
1802 爆 BỘC bom
1803 恭 CUNG cung kính
1804 選 TUYỂN trúng tuyển
1805 殿 ĐIỆN cung điện
1806 井 TỈNH cái giếng
1807 囲 VI vây quanh
1808 耕 CANH canh tác
1809 亜 Á phụ-, cận-
1810 悪 ÁC xấu
1811 円 VIÊN vòng tròn
1812 角 GIÁC góc độ * góc độ
1813 触 XÚC tiếp xúc
1814 解 GIẢI cởi ra
1815 再 TÁI lại một lần nữa
* 冓 * cái phễu
1816 講 GIẢNG giảng bài
1817 購 CÂU cái hào
1818 構 CẤU dáng điệu
1819 溝 CÂU rãnh nước
* 冊 SÁCH cuốn sách *album kỉ niệm
1820 論 LUẬN tranh luận
1821 倫 LUÂN đạo đức
1822 輪 LUÂN bánh xe
1823 偏 THIÊN thiên lệch
1824 遍 BIẾN khắp nơi
1825 編 BIÊN đan
1826 冊 SÁCH cuốn sách
1827 典 ĐIỂN mẫu mực
1828 氏 THỊ họ (trong họ tên)
1829 紙 CHỈ giấy
1830 婚 HÔN kết hôn
* 氐 * thẻ điện thoại
1831 低 ĐÊ thấp
1832 抵 KHÁNG kháng cự
1833 底 ĐỂ đáy
1834 民 DÂN người dân
1835 眠 MIÊN ngủ
* 甫 PHỦ con cái * thẻ bài quân nhân
1836 捕 BỘ bắt
1837 浦 PHỔ cửa biển
1838 蒲 BỒ cỏ lõi bấc
1839 舗 PHỐ cửa tiệm
1840 補 BỔ bổ sung
* ⻖ * tường thành
1841 邸 ĐỂ sự trú ngụ
1842 郭 QUÁCH thành quách
1843 郡 QUẬN tỉnh
1844 郊 GIAO ngoại ô
1845 部 BỘ bộ phận
1846 都 ĐÔ đô thị
1847 郵 BƯU bưu phẩm
1848 邦 BANG liên bang
1849 郷 HƯƠNG quê hương
1850 響 HƯỞNG vang vọng
1851 郎 LANG chàng trai
1852 廊 LANG hành lang
* 𠂆 * lôi kéo
1853 盾 THUẪN cái khiên
1854 循 TUẦN dãy liên tiếp
1855 派 PHÁI trường phái
1856 脈 MẠCH tĩnh mạch
1857 衆 CHÚNG quần chúng
1858 逓 ĐỆ bưu kiện
1859 段 ĐOẠN giai đoạn
1860 鍛 ĐOÁN tôi luyện
1861 后 HẬU hoàng hậu
* 𠃌 * móc quần áo
1862 幻 HUYỄN ảo tưởng
1863 司 TI, TƯ giám đốc
1864 伺 TỨ tôn trọng
1865 詞 TỪ ca từ
1866 飼 TỰ chăn nuôi
1867 嗣 TỰ thừa kế
1868 舟 CHU thuyền
1869 舶 BẠC tàu
1870 航 HÀNG lái tàu
1871 般 BÀN chuyên chở
1872 盤 BÀN cái khay
1873 搬 BAN thiết bị chuyền tải
1874 船 THUYỀN con tàu
1875 艦 HẠM chiến hạm
1876 艇 ĐĨNH thuyền nhỏ
1877 瓜 QUA cây dưa
1878 弧 HỒ cánh cung
1879 孤 CÔ mồ côi
1880 繭 KIỂN cái kén tằm
1881 益 ÍCH lợi ích
1882 暇 HẠ rảnh rỗi
1883 敷 PHU trải ra
1884 来 LAI đi đến
1885 気 KHÍ tinh thần
1886 汽 KHÍ hơi
1887 飛 PHI bay
1888 沈 TRẦM chìm
1889 妻 THÊ vợ
1890 衰 SUY suy giảm
1891 衷 TRUNG ở tận trong cùng
1892 面 DIỆN mặt nạ
1893 革 CÁCH da thuộc
1894 靴 NGOA giày
1895 覇 BÁ chiếm giữ
1896 声 THANH giọng nói
1897 呉 NGÔ cho
1898 娯 NGU vui chơi
1899 誤 NGỘ ngộ nhận
1900 蒸 CHƯNG hơi nước
1901 承 THỪA vâng theo
1902 函 HÀM cái tráp
1903 極 CỰC cực điện
1904 牙 NHA ngà voi * răng nanh
1905 芽 NHA mầm
1906 邪 TÀ bất chính
1907 雅 NHÃ tao nhã
* 釆 * dấu vết động vật
1908 釈 THÍCH diễn dịch
1909 番 PHIÊN lần lượt * xúc xắc
1910 審 THẨM xét xử
1911 翻 PHIÊN lật lại
1912 藩 PHAN phe cánh
1913 毛 MAO lông
1914 耗 HAO tiêu hao
1915 尾 VĨ cái đuôi
* 乇 * lọn tóc
1916 宅 TRẠCH mái ấm
1917 託 THÁC ủy thác
* * lông đuôi
1918 為 VI, VỊ hành vi
1919 偽 NGỤY ngụy tạo
* * kẹp tóc
1920 镸 TRƯỜNG dài * dài
1921 張 TRƯƠNG kéo dài
1922 帳 TRƯỚNG quyển sổ
1923 脹 TRƯỚNG nở ra
1924 髪 PHÁT tóc
1925 展 TRIỂN triển lãm
1926 喪 TANG đánh mất
* %F0%AD%95%84 * con cú
1927 巣 SÀO tổ
1928 単 ĐƠN đơn giản
1929 戦 CHIẾN chiến tranh
1930 禅 THIỀN thiền tọa
1931 弾 ĐÀN, ĐẠN viên đạn
1932 桜 ANH cây hoa anh đào
1933 獣 THÚ thú vật
1934 脳 NÃO bộ não
1935 悩 NÃO khổ não
1936 厳 NGHIÊM nghiêm khắc
1937 鎖 TỎA cái xích
1938 挙 CỬ giơ lên
1939 誉 DỰ danh dự
1940 猟 LIỆP săn bắn
1941 鳥 ĐIỂU con chim
1942 鳴 MINH hót
1943 鶴 HẠC con hạc
1944 烏 Ô con quạ
1945 蔦 ĐIỂU cây điểu
1946 鳩 CƯU chim bồ câu
1947 鶏 KÊ con gà
1948 島 ĐẢO hòn đảo
* 爰 * chim di cư
1949 暖 NOÃN hơi ấm
1950 媛 VIÊN con gái đẹp
1951 援 VIỆN viện trợ
1952 緩 HOÃN chậm chạp
1953 属 THUỘC thuộc về
1954 嘱 CHÚC dặn dò
1955 偶 NGẪU ngẫu nhiên
1956 遇 NGỘ gặp riêng
1957 愚 NGU dại dột
1958 隅 NGUNG góc
* 屰 * dê núi
1959 逆 NGHỊCH đảo ngược
1960 塑 TỐ nặn tượng
1961 岡 CƯƠNG Núi …
1962 鋼 CƯƠNG thép
1963 綱 CƯƠNG dây cáp
1964 剛 CƯƠNG cứng cáp
1965 缶 PHỮU đồ hộp
1966 陶 ĐÀO đồ sứ
* * kền kền khoang cổ
1967 揺 DAO dao động
1968 謡 DAO ca dao
1969 就 TỰU tụ về
* 豸 * chồn hôi
1970 懇 KHẨN hòa đồng
1971 墾 KHẨN khai hoang
1972 免 MIỄN miễn trừ * con thỏ
1973 逸 DẬT lảng tránh
1974 晩 VÃN màn đêm
1975 勉 MIỄN chăm chỉ
1976 象 TƯỢNG con voi
1977 像 TƯỢNG bức tượng
1978 馬 MÃ đàn ngựa * đàn ngựa
1979 駒 CÂU ngựa non
1980 験 NGHIỆM xác minh
1981 騎 KỊ kị sĩ
1982 駐 TRÚ bãi đậu xe
1983 駆 KHU lái xe
1984 駅 DỊCH nhà ga
1985 騒 TAO huyên náo
1986 駄 ĐÀ phiền toái
1987 驚 KINH kinh ngạc
1988 篤 ĐỐC dốc sức
1989 騰 ĐẰNG nhảy chồm lên
1990 虎 HỔ con hổ * con hổ
1991 虜 LỖ tù binh
1992 膚 PHU da
1993 虚 HƯ khoảng trống
1994 戯 HÍ vui nhộn
1995 虞 NGU đắn đo
1996 慮 TƯ suy tư
1997 劇 KỊCH kịch
1998 虐 NGƯỢC ngược đãi
1999 鹿 LỘC con hươu * con hươu
2000 薦 TIẾN tiến cử
2001 慶 KHÁNH quốc khánh
2002 麗 LỆ mĩ lệ
2003 熊 HÙNG con gấu
2004 能 NĂNG khả năng
2005 態 THÁI thái độ
2006 寅 DẦN Dần (con hổ)
2007 演 DIỄN biểu diễn
2008 辰 THÌN thìn (rồng)
2009 辱 NHỤC sỉ nhục
2010 震 CHẤN rung động mạnh
2011 振 CHẤN rung lắc
2012 娠 THẦN có chửa
2013 唇 THẦN môi
2014 農 NÔNG nông nghiệp
2015 濃 NỒNG nồng độ
* 关 * con bê vàng
2016 送 TỐNG tiễn
2017 関 QUAN quan hệ
2018 咲 TIẾU nở hoa
2019 鬼 QUỶ con ma
2020 醜 XÚ xấu xí
2021 魂 HỒN tâm hồn
2022 魔 MA ma thuật
2023 魅 MỊ mê hoặc
2024 塊 KHỐI đóng cục
2025 襲 TẬP tấn công
2026 嚇 HÁCH nạt nộ
2027 朕 TRẪM trẫm (nhân xưng của vua)
2028 雰 PHÂN bầu không khí
2029 箇 CÁ cái, quả, con
2030 錬 LUYỆN tinh luyện
2031 遵 TUÂN tuân theo
2032 罷 BÃI thôi, nghỉ
2033 屯 ĐỒN quân doanh
2034 且 hơn thế nữa
2035 藻 TẢO tảo biển
2036 隷 LỆ nô lệ
2037 癒 DŨ chữa bệnh
2038 丹 ĐAN xích
2039 潟 TÍCH vũng nước
2040 丑 SỬU Sửu (con trâu)
2041 卯 MÃO Mão (con mèo)
2042 巳 TỊ Tị (con rắn)
2043 此 THỬ bên ấy
2044 柴 SI củi đun
2045 砦 TRẠI pháo đài
2046 些 TA, TÁ ít ỏi
2047 髭 TÌ râu mép
2048 璃 LI pha lê
2049 禽 CẦM loài chim
2050 檎 CẦM táo
2051 憐 LIÊN thương xót
2052 燐 LÂN phốt pho
2053 麟 LÂN con kỳ lân
2054 鱗 LÂN vẩy cá
2055 奄 YÊM bao trùm
2056 庵 AM cái am
2057 掩 YỂM che chở
2058 俺 YÊM tôi (nam giới)
2059 悛 THUYÊN hối cải
2060 駿 TUẤN ngựa tốt
2061 峻 TUẤN cao lớn
2062 竣 THUYÊN xong việc
2063 臼 CỮU cái cối giã
2064 舅 CỮU bố chồng
2065 鼠 THỬ con chuột
2066 鑿 TAO cái lỗ
2067 毀 HỦY phá bỏ
2068 艘 SƯU cái thuyền
2069 犀 TÊ tê giác
2070 皐 CAO tháng âm lịch
2071 脊 TÍCH xương sống
2072 畷 CHUYẾT đường bờ ruộng
2073 綴 CHUYẾT khâu lại
2074 爾 VẬY như thế
2075 璽 TỈ ấn tín
2076 鎧 KHẢI áo giáp dát đồng
2077 凱 KHẢI sự thắng lợi
2078 妖 YÊU đẹp mĩ miều
2079 沃 ỐC bón, tưới
2080 呑 nốc cạn
2081 韮 CỬU rau hẹ
2082 籤 THIÊM quẻ thẻ
2083 懺 SÁM sám hối
2084 芻 SÔ rơm, cỏ
2085 雛 SỒ con chim non
2086 趨 XU rảo bước
2087 尤 VƯU có thể thông cảm
2088 稽 KHỂ đào tạo
2089 厖 BÀNG mênh mông
2090 采 THÁI tóm lấy
2091 或 HOẶC hoặc
2092 斬 TRẢM chém chặt
2093 兎 THỎ con thỏ
2094 也 ước chừng
2095 尭 cao sừng sững
2096 巴 khối rubik
2097 甫 PHỦ con cái
2098 疋 sinh vật
2099 菫 CẦN màu tía phớt xanh
2100 曼 MAN mandala
2101 #VALUE! khăn tắm
2102 云 trích dẫn
2103 ト thuật xem điềm để bói
2104 喬 KIÊU chốn cao thượng
2105 莫 hoa thuốc phiện
2106 倭 OA người Nhật Bản
2107 侠 HIỆP hiệp sĩ
2108 倦 QUYỆN mệt mỏi
2109 佼 GIẢO duyên dáng
2110 俄 NGA chốc lát
2111 佃 ĐIỀN làm ruộng
2112 伶 LINH đào kép
2113 仔 TỂ con con của động vật (heo con, gà con, v.v.)
2114 仇 CỪU kẻ thù
2115 伽 CÀ bài kệ
2116 僅 CẨN vẻn vẹn
2117 僻 TÍCH hẹp hòi
2118 儲 TRỪ tạo ra lợi nhuận
2119 倖 HÃNH niềm hạnh phúc vô tận
2120 僑 KIỀU kiều dân
2121 侶 LỮ đối tác
2122 伎 KỸ con hát
2123 侃 KHẢN chính trực
2124 倶 bạn nghề
2125 侭 TẬN hết, cạn
2126 佑 HỮU giúp đỡ
2127 俣 ngã rẽ cuộc đời
2128 傭 DONG thuê người làm công
2129 偲 kỷ niệm
2130 脩 TÚ thịt khô
2131 倅 THỐI con trai tôi
2132 做 TỐ tiến hành công việc
2133 凄 THÊ đúng mốt
2134 冴 sắc
2135 凋 ĐIÊU héo rụng
2136 凌 LĂNG vượt qua
2137 冶 DÃ luyện kim
2138 凛 LẪM oai vệ
2139 凧 con diều
2140 凪 tạm lắng
2141 夙 người hay dậy sớm
2142 鳳 PHƯỢNG chim phượng hoàng
2143 劉 LƯU tàn sát
2144 刹 SÁT sát na
2145 剥 BÁC bóc vỏ
2146 剃 THẾ cạo trọc
2147 匂 mùi
2148 勾 CÂU vật có hình cong
2149 厭 YÊM nản lòng
2150 雁 NHẠN con ngỗng trời
2151 贋 NHẠN hàng giả
2152 厨 TRÙ cái bếp
2153 仄 TRẮC ám chỉ
2154 哨 SÁO lính canh
2155 嘲 TRÀO chế nhạo
2156 咎 CAO trách móc
2157 囁 CHIẾP thì thầm
2158 喋 ĐIỆP nói lem lém
2159 咽 YẾN cổ họng
2160 嘩 HOA cãi nhau ầm ĩ
2161 噂 TỔN ngồi lê đôi mách
2162 咳 KHÁI ho
2163 喧 HUYÊN ồn ào
2164 喉 HẦU họng
2165 唾 THÓA nước bọt
2166 叩 KHẤU đập mạnh
2167 嘘 HƯ nói bịa
2168 啄 TRÁC mổ (chim)
2169 呪 CHÚ nguyền rủa
2170 吠 PHỆ sủa (chó)
2171 吊 ĐIẾU treo ngược
2172 噛 GIẢO nhai
2173 叶 DIỆP, HIỆP ước mơ thành sự thật
2174 吻 VẪN mép
2175 吃 CẬT nói lắp
2176 噺 bịa chuyện
2177 噌 tương miso
2178 唄 BÁI tụng kinh
2179 叱 SẤT mắng
2180 邑 ẤP vùng đất nhỏ
2181 呆 BẢO đần độn
2182 喰 ăn uống
2183 曼 THỰC đất sét
2184 坤 KHÔN quẻ Khôn (hành Thổ)
2185 堆 ĐÔI đống
2186 壕 HÀO hào
2187 垢 CẤU vết nhơ
2188 坦 THẢN phẳng phiu
2189 埠 PHỤ bến đỗ cho thuyền buôn
2190 填 TRẤN lấp đầy
2191 堰 YỂN đê đất ngăn nước
2192 堵 ĐỔ rào chắn
2193 嬰 ANH con trẻ mới đẻ
2194 姦 GIAN xâm hại
2195 妬 ĐỐ đố kỵ
2196 曼 TÌ đứa hầu gái
2197 婉 UYỂN hoàn thiện với sự chú ý cao tới từng chi tiết
2198 娼 XƯỚNG kĩ nữ
2199 妓 KĨ gái mại dâm
2200 娃 OA cô gái đẹp
2201 姪 ĐIỆT cháu gọi bằng chú bác cô dì
2202 嫉 TẬT thèm muốn
2203 嬬 NHU vợ bé
2204 姥 LÃO bà lão
2205 姑 CÔ mẹ chồng / mẹ vợ
2206 姐 THƯ cô ả
2207 嬉 HI vui mừng khôn xiết
2208 孕 DỰNG có mang
2209 孜 TƯ chuyên cần
2210 宥 HỰU dỗ dành
2211 寓 NGỤ nói bóng gió
2212 宏 HOÀNH to tát
2213 牢 LAO nhà lao
2214 塞 TẮC bế tắc
2215 宋 TỐNG nhà Tống
2216 宍 NHỤC thịt (động vật hoang dã)
2217 屠 CHƯ giết mổ súc vật
2218 屁 THÍ đánh rắm
2219 屑 TIẾT vụn vặt
2220 尻 KHÀO, CỪU mông
2221 屡 LŨ thường, luôn
2222 屍 THI thây người chết
2223 屏 BÌNH bức bình phong
2224 嵩 TUNG cao chót vót
2225 崚 LĂNG núi ghồ ghề
2226 峨 NGA dáng núi cao ngất
2227 崖 NHAI vách núi
2228 嶺 LÃNH đỉnh núi
2229 嵌 KHẢM dáng núi hõm sâu
2230 嵯 THA dáng núi nhấp nhô
2231 帖 THIẾP tấm thiệp
2232 幡 PHIÊN biểu ngữ
2233 幟 XÍ cờ hiệu
2234 庖 BAO dao pha
2235 廓 khu phố đèn đỏ
2236 庇 phần nhô ra
2237 鷹 ƯNG chim cú mèo
2238 庄 BÀNH làng, xóm
2239 廟 MIẾU miếu thờ
2240 彊 CƯỜNG tráng kiện
2241 弥 DI càng thêm
2242 弛 THỈ buông lơi
2243 粥 CHÚC cháo loãng
2244 挽 máy tiện
2245 撞 CHÀNG xô vào
2246 扮 BAN cải trang
2247 掠 LƯỢC tước đoạt
2248 挨 AI lách, len
2249 掴 nắm chặt
2250 捺 NẠI đóng dấu
2251 捻 NIÊM vặn xoắn
2252 掻 vết xước
2253 撰 CHUYỂN biên tập
2254 拭 lau
2255 揃 tập hợp
2256 捌 BÁT đánh phá
2257 撹 khuấy lên
2258 摺 xoa bóp
2259 按 ÁN ấn xuống
2260 捉 TRÓC bắt quả tang
2261 拶 sắp xảy ra
2262 播 BÁ gieo rắc
2263 揖 ẤP hứng lấy
2264 托 THÁC cái đế
2265 捧 PHỤNG phụng sự
2266 撚 NIỄN xoa nhẹ
2267 挺 số đếm cho công cụ
2268 擾 NHIỄU nhiễu động
2269 捗 tiến về phía trước
2270 撫 MÔ vỗ về
2271 撒 TÁT rắc
2272 擢 nổi bật
2273 捷 TIỆP chiến lợi phẩm
2274 抉 QUYẾT móc ra
2275 怯 KHIẾP cau mày
2276 惟 DUY trầm tư
2277 惚 si mê
2278 怜 nhanh trí
2279 惇 ĐÔN đôn hậu
2280 憧 SUNG, TRÁNG khao khát
2281 恰 CÁP vừa may
2282 恢 KHÔI khuếch trương
2283 悌 ĐỄ kính trọng người trên
2284 湧 DŨNG nước vọt lên
2285 澪 sông đào
2286 洸 HOẢNG tia sáng long lanh
2287 滉 SẤU xói mòn
2288 漱 SẤU súc miệng
2289 洲 CHÂU châu lục
2290 洵 TUÂN xoáy nước
2291 滲 RƯỚM rướm (máu, nước mắt)
2292 洒 RẢY rảy nước
2293 沐 MÚC té nước lên
2294 泪 LỆ giọt nước mắt
2295 渾 HỒN hồn hậu
2296 沙 SA hạt cát
2297 涜 báng bổ
2298 淫 DÂM dâm dục
2299 梁 dầm mái
2300 澱 cặn
2301 汜 DÃI đầy rẫy
2302 洛 cố đô Kyoto
2303 汝 dử mắt
2304 漉 LỌC lọc
2305 瀕 TÂN gần kề
2306 濠 hào sâu
2307 溌 xịt
2308 溺 chìm đắm
2309 湊 cảng
2310 淋 hiu quạnh
2311 浩 thừa thãi
2312 汀 THINH đất thấp ven sông
2313 鴻 HỒNG chim hồng
2314 潅 nước để ngâm thức ăn
2315 溢 DẬT tràn ngập
2316 汰 tẩy rửa
2317 湛 THẤM thấm nước
2318 淳 trong trắng
2319 潰 bất tịnh
2320 渥 ÁC làm ẩm
2321 灘 THAN bãi đá ngầm
2322 汲 NGẬP ngập nước
2323 瀞 vũng sông
2324 溜 sự chất chứa
2325 渕 vực thẳm
2326 沌 XỘN lộn xộn
2327 汎 PHIẾM chuyện phiếm
2328 濾 lưới lọc
2329 濡 NHÚA nhớp nhúa
2330 淀 xoáy lốc
2331 涅 thêu dệt chuyện
2332 釜 PHỦ cái vạc
2333 斧 BÚA búa rìu
2334 爺 ông
2335 猾 HOẠT giảo hoạt
2336 猥 ỔI tục tĩu
2337 狡 GIẢO khiếm nhã
2338 狸 láu cá
2339 狼 LANG lửng chó
2340 狽 BÁI chó sói
2341 狗 chó con
2342 狐 HỒ hồ ly
2343 狛 chó đá (đền thờ)
2344 狙 THƯ nhắm vào
2345 獅 SƯ sư tử
2346 狒 KHÍ khỉ đầu chó
2347 莨 LANG cây thuốc lá
2348 茉 MẠT cây hoa nhài trắng
2349 莉 cây táo gai
2350 苺 MÔI dâu tây
2351 萩 hoa hagi
2352 藝 NGHỆ trồng cây
2353 薙 tỉa cây
2354 蓑 SOA áo tơi che mưa
2355 萎 tê liệt
2356 苔 ĐÀI rêu
2357 蕩 ĐÃNG hoang phí
2358 蔽 PHẤT che đậy
2359 蔓 MAN tua của cây leo
2360 蓮 LIÊN hoa sen
2361 芙 PHÙ dâm bụt
2362 蓉 DUNG bông sen
2363 蘭 LAN hoa lan
2364 芦 LAU cây lau
2365 薯 THỰ củ mài
2366 菖 XƯƠNG cây xương bồ
2367 蕉 TIÊU cây chuối
2368 芯 TÂM bấc đèn
2369 蕎 KIỀU kiều mạch
2370 蕗 cúc móng ngựa
2371 藍 LAM cây chàm
2372 茄 CÀ cây cà
2373 苛 HÀ quấy nhiễu
2374 蔭 ÂM âm đức
2375 蓬 BỒNG cỏ bồng
2376 芥 GIỚI hạt cải
2377 萌 MANH mầm cỏ
2378 葡 BỒ nho
2379 途 ĐỒ lộ trình
2380 蘇 cải tử hoàn sinh
2381 蕃 PHIÊN um tùm
2382 苓 ké đầu ngựa
2383 菰 chiếu cói
2384 蒙 tối sầm lại
2385 茅 MAO cỏ tranh
2386 芭 BA cỏ ba
2387 苅 NGẢI cắt cỏ
2388 蓋 CÁI cái nắp
2389 葱 SONG cây hành
2390 蔑 chửi rủa
2391 葵 QUỲ hoa quỳ
2392 葺 ép chặt
2393 蕊 NHỤY nhụy hoa
2394 茸 nấm
2395 蒔 gieo hạt
2396 芹 CẦN rau cần
2397 苫 THIÊM lợp tranh
2398 葛 CÁT cây sắn dây
2399 蒼 THƯƠNG xanh nhạt
2400 藁 CẢO rơm rạ
2401 蕪 củ cải
2402 藷 khoai lang
2403 薮 lang băm
2404 蒜 TOÁN củ tỏi
2405 蕨 cây dương xỉ diều hâu
2406 蔚 ÚY xanh tốt
2407 茜 THIẾN cỏ thiến (để nhuộm đỏ)
2408 莞 HOÀN cỏ cói
2409 蒐 SƯU người sưu tập
2410 菅 GIAN cỏ may
2411 葦 VY cây sậy
2412 迪 ĐỊCH dẫn dắt
2413 辿 theo dõi
2414 這 bò trườn
2415 迂 VU đường vòng
2416 遁 THUÂN trốn
2417 逢 nơi hẹn hò
2418 遥 DAO xa
2419 遼 LIÊU xa thẳm
2420 逼 BỨC bức bách
2421 迄 HẤT đến
2422 遜 TỐN nhún nhường
2423 逗 ĐẬU đứng lại
2424 郁 có văn hóa
2425 鄭 TRỊNH lịch sự
2426 隙 KHÍCH khe hở
2427 隈 ÔI góc thụt
2428 憑 bị ma ám
2429 惹 cuốn hút
2430 悉 tất thảy
2431 忽 tức thời
2432 惣 con trai đầu lòng
2433 愈 vừa đúng lúc
2434 恕 THỨ nhạy cảm
2435 昴 mái vòm
2436 晋 TẤN tiến lên
2437 曖 ÁI lập lờ
2438 晟 THẠNH cháy đỏ
2439 暈 VỰNG vầng sáng mặt trời
2440 暉 HUY ánh sáng lấp lánh
2441 旱 HẠN nắng mãi không mưa
2442 晏 YẾN trời trong
2443 晨 THẦN buổi sáng sớm
2444 晒 SÁI tẩy trắng
2445 昧 MUỘI mờ mịt
2446 晃 HOÀNG sáng sủa
2447 曝 BỘC phơi khô
2448 曙 THỰ rạng sáng
2449 昂 NGANG giơ cao
2450 旺 VƯỢNG sáng ngời
2451 昏 HÔN sẩm tối
2452 晦 HỐI ngày cuối tháng âm lịch
2453 腎 THẬN quả thận
2454 股 CỔ đùi
2455 膿 NUNG mủ (ở vết thương)
2456 腑 PHỦ phủ tạng
2457 胱 QUANG bàng quang
2458 胚 PHÔI phôi thai
2459 肛 CƯƠNG hậu môn
2460 臆 nhát gan
2461 膝 TẤT đầu gối
2462 脆 THÚY dễ vỡ
2463 肋 LẶP xương sườn
2464 肘 CHỬU khuỷu tay
2465 腔 KHANG khoang cơ thể
2466 腺 TUYẾN tuyến (tuyến lệ, tuyến giáp)
2467 腫 THŨNG khối u
2468 膳 THIỆN bữa ăn
2469 肱 QUĂNG cánh tay
2470 胡 không văn minh
2471 楓 PHONG cây phong
2472 枕 CHẤM cái gối
2473 楊 DƯƠNG cây dương liễu
2474 椋 DU cây du
2475 榛 cây phỉ
2476 櫛 TRẤT cái lược
2477 槌 CHÙY cái búa gỗ
2478 樵 TIỀU người đốn củi
2479 梯 THÊ cái thang
2480 椅 KỶ cái ghế tựa
2481 柿 SĨ cây hồng
2482 柑 CAM cây cam
2483 桁 HÀNG cái xà nhà
2484 杭 HÀNG cái xuồng
2485 柊 CHUNG cây ô rô
2486 柚 DỮU cây bưởi
2487 椀 OẢN cái bát nhỏ
2488 栂 MẪU cây độc cần
2489 柾 cây Đông Thanh Vệ Mâu
2490 榊 cây Sakaki
2491 樫 cây sồi xanh
2492 槙 cây thông đen
2493 楢 sồi Nhật Bản
2494 橘 QUẤT cây quất
2495 桧 cây Trắc Bá Diệp (từ cổ)
2496 棲 THÊ nơi chim đậu
2497 栖 THÊ náu mình
2498 梗 NGẠNH phủ đầy gai
2499 桔 cây hoa chuông
2500 杜 cây cam đường
2501 杷 BA cây bồ cào
2502 梶 mái chèo
2503 杵 CHỬ cái chày
2504 杖 TRÁNG gậy chống
2505 椎 cây sồi Hoàng Đế
2506 樽 thùng tròn
2507 柵 SÁCH hàng rào nhọn
2508 櫓 vọng gác
2509 橿 cây sồi ngựa
2510 杓 CHƯỚC cái muôi gỗ
2511 李 LÍ cây mận tía
2512 棉 MIÊN cây bông
2513 楯 THUẪN huy hiệu
2514 榎 cây sếu tây
2515 樺 HOA cây bu lô
2516 槍 SANG cây giáo
2517 柘 CHÁ cây gai
2518 梱 kiện hàng
2519 枇 TỲ cây sơn trà
2520 樋 ống dẫn nước mưa
2521 橇 KHIÊU xe trượt tuyết
2522 槃 BÀN vui vầy
2523 栞 dấu sách
2524 椰 DA cây dừa
2525 檀 ĐÀN gỗ đàn hương
2526 樗 cây xư (gỗ không dùng được vào việc gì)
2527 槻 QUY cây quy (để làm cung tên)
2528 椙 cây thông liễu
2529 彬 vẻ đẹp mộc mạc
2530 桶 DÕNG cái thùng
2531 楕 THỎA hình bầu dục
2532 樒 MẬT hoa hồi
2533 毬 vật có hình cầu
2534 燿 DIỆU long lanh
2535 燎 LIỆU lửa báo hiệu
2536 炬 CỰ bó đuốc
2537 焚 PHẦN châm lửa
2538 灸 CỨU chữa bệnh bằng ngải cứu
2539 燭 CHÚC ngọn nến
2540 煽 PHIẾN quạt cho lửa bùng lên
2541 煤 bồ hóng
2542 煉 LUYỆN rèn đúc
2543 燦 XÁN xán lạn
2544 灼 sáng tỏ
2545 烙 khắc bằng lửa
2546 焔 hỏa hoạn
2547 熔 kim loại nung chảy
2548 煎 rang
2549 烹 PHANH đun
2550 牽 KHIÊN gượng ép
2551 牝 BẪN con mái
2552 牡 MẪU con đực
2553 瑶 DAO ngọc dao
2554 琳 chuông gió
2555 瑠 màu xanh nước biển
2556 斑 BAN lốm đốm
2557 琉 LƯU ngọc lưu ly
2558 弄 LỘNG đùa dỡn
2559 瑳 THA đánh bóng
2560 琢 TRÁC mài dũa
2561 珊 SAN san hô
2562 瑚 HÔ dải san hô
2563 瑞 THỤY may mắn
2564 珪 KHUÊ silic
2565 玖 CỬU đen huyền
2566 瑛 ANH hòn ngọc trong suốt
2567 玩 NGOẠN chơi đùa
2568 玲 kêu leng keng
2569 畏 ÚY sợ sệt
2570 畢 sau cùng
2571 畦 HUỀ luống rau
2572 痒 DƯƠNG ngứa
2573 痰 ĐÀM đờm trong họng
2574 疹 CHẨN bệnh lên sởi
2575 痔 TRĨ bệnh trĩ
2576 癌 NHAM bệnh ung thư
2577 痩 SẤU giảm cân
2578 痕 NGÂN vết sẹo
2579 痺 TÊ tê dại
2580 眸 MÂU con ngươi mắt (văn thơ)
2581 眩 HUYỄN hoa mắt
2582 瞭 LIỄU hiểu và thấy rõ
2583 眉 MI lông mày
2584 雉 TRĨ con chim trĩ
2585 矩 CỦ cái khuôn vuông
2586 磐 BÀN tảng đá lớn
2587 碇 ĐÍNH cái neo thuyền
2588 碧 BÍCH xanh biếc
2589 硯 NGHIỄN cái nghiên mực
2590 砥 CHỈ hòn đá mài
2591 碗 OẢN tách trà
2592 碍 NGẠI trở ngại
2593 碩 THẠC học thức uyên bác
2594 磯 KI ghềnh đá
2595 砺 LỆ hòn đá mài to
2596 碓 ĐỐI cối giã gạo
2597 禦 NGỰ ngăn lại
2598 祷 ĐẢO cầu cúng
2599 祐 HỮU Thần giúp
2600 祇 CHI Thần Đất
2601 祢 NỈ miếu thờ cha
2602 禄 LỘC bổng lộc
2603 禎 TRINH tôn vinh
2604 秤 XỨNG cái cân
2605 黍 THỬ lúa nếp
2606 禿 NGỐC trọc đầu
2607 稔 cây ra trái trổ bông
2608 稗 BẠI cỏ kê
2609 穣 bội thu
2610 稜 oai nghiêm
2611 稀 HI thưa thớt
2612 穆 MẶC ôn hòa
2613 窺 KHUY dòm ngó
2614 窄 TRÁCH chật hẹp
2615 窟 QUẬT cái hang
2616 穿 XUYÊN xâu qua
2617 竃 bếp nấu ăn
2618 竪 THỤ nét dọc
2619 颯 TÁP gió thổi vù vù
2620 站 TRẠM nhà trạm
2621 靖 TĨNH yên tĩnh
2622 妾 THIẾP vợ lẽ
2623 衿 CÂM ve áo
2624 裾 CƯ vạt áo
2625 袷 GIÁP áo kép
2626 袴 váy xếp ly
2627 襖 cửa trượt
2628 笙 đàn ống
2629 筏 PHIỆT cái bè
2630 簾 LIÊM cái mành mành
2631 箪 giỏ mây đan
2632 竿 CAN cái sào
2633 箆 cây vét bột
2634 箔 BẠC dát mỏng
2635 笥 TỨ tủ quần áo
2636 箭 TIỄN tên (bắn cung)
2637 筑 TRÚC đàn trúc
2638 篭 cái chuồng
2639 篠 TIỂU tre nhỏ
2640 箸 TRỢ cái đũa
2641 纂 TOẢN biên soạn sách
2642 竺 TRÚC cây trúc
2643 箕 sàng gạo
2644 笈 CẤP cặp đựng sách
2645 篇 THIÊN tập (sách in dần)
2646 筈 cần phải …
2647 簸 BÁ cái sàng
2648 粕 PHÁCH cặn bã
2649 糟 TAO cặn rượu
2650 糊 HỒ cháo nhừ
2651 籾 hạt thóc
2652 糠 KHANG cám
2653 糞 PHÂN phân
2654 粟 hạt kê
2655 繋 liên kết
2656 綸 bện dây
2657 絨 NHUNG sợi tơ
2658 絆 BÁN buộc
2659 緋 PHI lụa đào
2660 綜 TỐNG dệt lẫn lộn
2661 紐 NỮU cái dây
2662 紘 HOÀNH tua quai mũ
2663 纏 tổng kết
2664 絢 HUYẾN hoa lệ
2665 繍 thêu thùa
2666 紬 lụa mộc (Trung Quốc)
2667 綺 trang trí công phu
2668 綾 tơ lụa Đa-mát
2669 絃 dây cát gút
2670 綻 TRÁN đường khâu áo
2671 縞 CẢO tre thuộc mỏng
2672 綬 dây nẹp viền
2673 紗 SA mỏng nhẹ như tơ
2674 舵 ĐÀ bánh lái thuyền
2675 舷 HUYỀN mép thuyền
2676 聯 LIÊN nối liền
2677 聡 chăm chú
2678 聘 mời đến
2679 耽 ĐAM đắm đuối
2680 耶 cảm thán
2681 蚤 TẢO con rệp
2682 蟹 GIẢI con cua
2683 蛋 ĐẢN protein
2684 蟄 TRẬP ngủ đông
2685 蝿 DĂNG con ruồi
2686 蟻 NGHĨ con kiến
2687 蜂 PHONG con ong
2688 蝋 sáp ong
2689 梁 HÀ con tôm
2690 蛸 con bạch tuộc
2691 螺 LOA con ốc
2692 蝉 THIỀN con ve sầu
2693 蛙 OA con ếch
2694 蛾 NGA con bướm ngài
2695 蛤 CÁP con trai (động vật)
2696 蛭 ĐIỆT con đỉa
2697 蛎 con hàu
2698 罫 QUẢI ô vuông trong bàn cờ
2699 罵 MẠ lăng mạ
2700 袈 CÀ khăn choàng
2701 裟 SA áo cà sa
2702 戴 khiêm tốn chấp nhận
2703 截 TIỆT cắt đứt
2704 哉 TAI tự hỏi
2705 詢 TUÂN hỏi ý kiến mọi người để quyết định
2706 諄 TRUÂN ân cần dạy bảo
2707 讐 THÙ mối thù máu
2708 諌 phản đối
2709 謎 MÊ câu đố
2710 諒 lường xét
2711 讃 khen ngợi
2712 誰 THÙY ai?
2713 訊 TẤN hỏi chất vấn
2714 訣 QUYẾT từ biệt
2715 詣 đến thăm một ngôi đền
2716 諦 ĐẾ xem xét kỹ
2717 詮 THUYÊN giải thích kỹ càng
2718 詑 lời nói quanh co
2719 諠 quen thuộc
2720 謬 có thể là sai
2721 詫 xin thứ lỗi
2722 諏 TƯU bàn bạc
2723 諺 NGẠN ngạn ngữ
2724 誹 PHỈ chê bai
2725 謂 VỊ gọi là
2726 諜 ĐIỆP điệp viên
2727 註 CHÚ chú thích
2728 譬 ngụ ngôn
2729 轟 HOANH tiếng động ầm ầm
2730 輔 củng cố
2731 輻 BỨC nan xe
2732 輯 TẬP thu góp lại
2733 貌 MẠC sắc mặt
2734 豹 BÁO con báo
2735 賎 đáng khinh
2736 貼 THIẾP gắn vào
2737 貰 THẾ cầm cố
2738 賂 LỘ tiền bất chính
2739 賑 nhộn nhịp
2740 躓 TRI vấp ngã
2741 蹄 ĐỀ móng, vó
2742 蹴 XÚC đá (động từ)
2743 蹟 TÍCH vết tích
2744 跨 KHÓA cưỡi ngựa
2745 跪 QUỴ quỳ gối
2746 醤 nước tương
2747 醍 nước sữa
2748 酎 TRỮU rượu mạnh
2749 醐 ghee
2750 醒 TỈNH thức tỉnh
2751 醇 THUẦN nồng (rượu)
2752 麺 MIẾN sợi miến
2753 麹 mạch nha
2754 釦 KHẤU khuy áo
2755 銚 thùng nhỏ
2756 鋤 SỪ cái bừa
2757 鍋 OA cái nồi
2758 鏑 ĐÍCH mũi tên bịt sắt
2759 鋸 CƯ cái cưa
2760 錐 CHÙY cái dùi
2761 鍵 KIỆN chìa khóa
2762 鍬 THIÊU cái xẻng
2763 鋲 đinh tán
2764 錫 TÍCH thiếc
2765 錨 MIÊU mỏ neo
2766 釘 ĐINH cái đinh
2767 鑓 cái lao
2768 鋒 PHONG ngọn giáo
2769 鎚 CHÚY cái búa lớn
2770 鉦 CHINH cái chiêng
2771 錆 THƯƠNG han gỉ
2772 鍾 CHUNG một cụm
2773 鋏 GIÁP cái kéo
2774 閃 SIỂM chớp
2775 悶 MUỘN buồn bã
2776 閤 CÁP cửa ngách
2777 闇 ÁM tối đen
2778 雫 dòng chảy nhỏ giọt
2779 霞 HÀ ráng trời
2780 翰 HÀN lông cánh chim
2781 斡 bảo hộ
2782 鞍 YÊN yên cương ngựa
2783 鞭 TIÊN cái roi
2784 鞘 SAO cái vỏ đựng dao
2785 鞄 BÀO cái túi da
2786 靭 NHẬN mềm mà dai
2787 鞠 chấm dứt
2788 頓 ĐỐN tức khắc
2789 顛 đảo lộn
2790 穎 DĨNH ngòi bút
2791 頃 KHUYNH vào khoảng thời gian đó
2792 頬 má
2793 頗 cực kỳ
2794 頌 TỤNG ca tụng
2795 顎 NGẠC quai hàm
2796 頚 cổ và họng
2797 餌 NHĨ thức ăn gia súc
2798 餐 XAN bữa cơm
2799 饗 HƯỞNG thết đãi long trọng
2800 蝕 THỰC thiên thực
2801 飴 DI keo ngọt
2802 餅 bánh mochi
2803 駕 cái cáng
2804 騨 ngựa ô bắc
2805 馳 TRÌ phóng nhanh
2806 騙 BIỂN lừa dối
2807 馴 TUẦN thuần hóa
2808 駁 BÁC bác bỏ
2809 駈 nước phi
2810 驢 LƯ con lừa
2811 鰻 con lươn
2812 鯛 ĐIÊU cá điêu
2813 鰯 cá mòi
2814 鱒 cá chầy
2815 鮭 KHUÊ cá hồi
2816 鮪 cá ngừ
2817 鮎 cá bống
2818 鯵 cá sòng
2819 鱈 TUYẾT cá tuyết
2820 鯖 cá thu
2821 鮫 GIAO cá mập
2822 鰹 cá ngừ bông
2823 鰍 cá bống biển
2824 鰐 NGẠC cá sấu
2825 鮒 PHỤ cá diếc
2826 鮨 sushi
2827 鰭 KỲ vây cá
2828 鴎 mòng biển
2829 鵬 chim khổng lồ
2830 鸚 ANH con vẹt đuôi dài
2831 鵡 VŨ con vẹt
2832 鵜 chim cốc
2833 鷺 con diệc
2834 鷲 THỨU chim đại bàng
2835 鴨 vịt trời
2836 鳶 DIÊN chim diều hâu
2837 梟 con cú
2838 塵 TRẦN bụi bặm
2839 麓 LỘC chân núi
2840 麒 hươu cao cổ
2841 冥 âm phủ
2842 瞑 MINH nhắm mắt
2843 暝 MINH âm u
2844 坐 TỌA tọa thiền
2845 挫 TỎA bong gân
2846 朔 SÓC ngày mùng 1
2847 遡 TỐ bơi ngược dòng
2848 曳 DUỆ kéo lê
2849 洩 nhỏ giọt
2850 彗 TUỆ sao chổi
2851 慧 TUỆ đầu óc sáng suốt
2852 嘉 GIA tán thưởng
2853 兇 HUNG hung ác
2854 兜 ĐÂU mũ bảo hiểm
2855 爽 cái giằng
2856 欝 UẤT u uất
2857 劫 một kiếp
2858 勃 BỘT bừng bừng
2859 歎 THÁN than thở
2860 輿 cái kiệu
2861 巽 Đông Nam
2862 歪 OAI, OA cong vênh
2863 翠 xanh ngọc bích
2864 黛 ĐẠI màu xanh đen
2865 鼎 ĐỈNH cái đỉnh
2866 鹵 LỖ muối mỏ
2867 鹸 KIỀM nước kiềm
2868 虔 dè dặt
2869 燕 YÊN chim én
2870 嘗 THƯỜNG nếm
2871 殆 NGUY hầu như
2872 孟 MÃNG khởi đầu
2873 牌 quân bài mạt chược
2874 骸 HÀI xương khô
2875 覗 TƯ đưa mắt nhìn
2876 彪 BƯU vằn con hổ
2877 秦 TẦN thời đại nhà Tần
2878 雀 TƯỚC con chim sẻ
2879 隼 CHUẨN chim cắt nhỏ
2880 耀 DIỆU rọi sáng
2881 夷 thần Ebisu
2882 戚 THÍCH thân thích
2883 嚢 túi nang
2884 丼 donburi/ bát cơm …
2885 暢 vô tư lự
2886 廻 vòng quanh
2887 畿 KỲ kinh kì
2888 欣 HÂN phấn khởi
2889 毅 NGHỊ cứng cỏi
2890 斯 TƯ ấy, đó
2891 匙 THI cái thìa gỗ
2892 匡 KHUÔNG sửa lại
2893 肇 sáng lập
2894 麿 dòng tranh xuân tình
2895 叢 khối kết
2896 肴 khẩn khoản
2897 斐 họa tiết đối xứng
2898 卿 QUAN quan tòa
2899 翫 NGOẠN nghịch ngợm
2900 於 Ư ở, tại
2901 套 SÁO bê nguyên xi
2902 叛 BẠN làm phản
2903 尖 TIÊM mũi nhọn
2904 壷 lọ sành
2905 叡 DUỆ khôn ngoan
2906 酋 TÙ thủ lĩnh
2907 鴬 chim sơn ca
2908 赫 sự nóng sáng
2909 臥 lật ngửa bàn tay
2910 甥 SANH cháu trai (con anh, chị, v.v)
2911 瓢 BIỀU cây bầu
2912 琵 TÌ đàn tì bà
2913 琶 BÀ đàn luýt
2914 叉 XOA hình chạc
2915 舜 THUẤN hoa dâm bụt
2916 畠 cánh đồng khô
2917 拳 QUYỀN nắm tay
2918 圃 PHỐ vườn trồng rau
2919 丞 CHƯNG phụ tá
2920 亮 trong mờ
2921 胤 DẬN dòng dõi máu mủ
2922 疏 SƠ bản ghi
2923 膏 CAO cao (thuốc)
2924 魁 KHÔI người đi đầu
2925 馨 HINH thơm ngát
2926 牒 ĐIỆP công văn
2927 瞥 MIẾT liếc mắt qua
2928 阜 PHỤ gò đất
2929 睾 tinh hoàn
2930 巫 VU đồng cốt
2931 敦 đồng cảm
2932 奎 KHUÊ sao Khuê
2933 翔 TƯỜNG liệng quanh
2934 皓 chùm tia
2935 黎 tối tăm
2936 赳 CỦ hùng dũng
2937 已 ngừng đột ngột
2938 棘 CỨC bụi gai
2939 聚 TỤ đám đông
2940 甦 TÔ sống lại
2941 剪 TIỄN xén tỉa
2942 躾 dạy dỗ
2943 夥 KHÕA dồi dào
2944 鼾 HAN ngáy khi ngủ
2945 祟 bỏ bùa
2946 粁 kilômet
2947 糎 centimet
2948 粍 milimet
2949 噸 ĐỐN tấn
2950 哩 LÍ dặm
2951 浬 LÝ dặm biển
2952 吋 THỐN tấc
2953 呎 XÍCH thước (Anh)
2954 梵 PHẠN brahman
2955 陀 Đức Phật Gotama
2956 薩 TÁT bồ tát
2957 菩 BỒ cây bồ đề
2958 唖 tiếng bập bẹ
2959 迦 CA tiếng dùng để dịch âm kinh tạng
2960 那 NA nào, gì (câu hỏi)
2961 牟 tiếng bò rống
2962 珈 GIA đồ trang sức bằng ngọc trên đầu phụ nữ thời xưa
2963 琲 BỘI chuỗi hạt châu
2964 檜 cây Trắc Bá Diệp
2965 轡 BÍ dây cương ngựa
2966 淵 UYÊN vực sâu
2967 伍 NGŨ ngũ (5)
2968 什 THẬP thập (10)
2969 萬 VẠN vạn (mười nghìn)
2970 邁 MẠI đi qua
2971 逞 SÍNH làm ra vẻ
2972 燈 ĐĂNG cái đèn
2973 裡 LÍ ở trong (nghĩa cổ)
2974 薗 VIÊN cái vườn
2975 鋪 PHÔ cửa hàng buôn bán
2976 嶋 ĐẢO hòn đảo (dùng trong tên)
2977 峯 PHONG chỏm (dùng trong tên)
2978 巌 tảng lăn
2979 埜 DÃ đồng nội
2980 舘 QUÁN quán, nơi ở
2981 龍 LONG con rồng (vua chúa)
2982 寵 SỦNG đỡ đầu
2983 聾 bảo trợ
2984 慾 điếc
2985 亙 CẮNG suốt (thời gian, không gian)
2986 躯 thân thể
2987 嶽 NHẠC ngọn núi cao to
2988 國 QUỐC quốc gia
2989 脛 HĨNH cẳng chân
2990 勁 ghê gớm
2991 箋 tĩnh tại
2992 祀 TỰ cúng tế
2993 祓 PHẤT phù phép
2994 躇 run lập cập
2995 壽 THỌ sống lâu
2996 躊 chần chừ
2997 彙 bảng chú giải
2998 饅 mứt đậu
2999 嘔 HÚ nôn ọe
3000 鼈 BIẾT con ba ba